Kết quả cuộc thi SV NCKH năm 2014-2015
TT |
Đề tài |
Cơ sở |
Trưởng nhóm |
Lớp/khóa |
GVHD |
Kết quả |
1 |
Các nhân tố ảnh hưởng tới dự định tiêu dùng rau sạch tại nội thành Hà Nội- đề xuất cho vùng rau Thanh Trì |
CS1 |
Bùi Thị Huyền Trang |
TCNH/A7/K51 |
TS. Nguyễn Hải Ninh |
Giải Nhất |
2 |
Nghiên cứu hành vi sử dụng xe buýt tại tp.HCM thông qua mô hình Logit |
CS2 |
Khưu Thành Quý |
DC51/KTDN11 |
CN. Phan Bùi Khuê Đài |
Giải Nhất |
3 |
Áp dụng phương pháp logic mờ trong xếp hạng tín dụng doanh nghiệp cho trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam |
CS1 |
Phạm Trường Giang |
TCNH/A10/K51 |
CN. Mai Thị Hồng |
Giải Nhì |
4 |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng khách hàng đối với dịch vụ luyện thi IELTS tại trung tâm anh ngữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
CS2 |
Nguyễn Tấn Nghĩa |
K51A/A1 |
ThS. Nguyễn Thị Hải Thúy |
Giải Nhì |
5 |
Các nhân tố tác động đến quyết định khởi nghiệp của thanh niên tại thành phố Hồ Chí Minh |
CS2 |
Lê Trần Phương Uyên |
K51A/AV2 |
CN. Nguyễn Tuấn Dương |
Giải Nhì |
6 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường Việt Nam giai đoạn 2010 – 2013 |
CS1 |
Hoàng Đức Đạt |
TCNH/A10/K51 |
ThS. Dương Thị Hồng Vân |
Giải Nhì |
7 |
Tác động của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ngành thực phẩm – đồ uống đến hành vi người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh |
CS2 |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
K51B/A5 |
CN. Trần Thanh Tâm |
Giải Nhì |
8 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tham gia hoạt động tình nguyện của thanh niên tại Tp.HCM |
CS2 |
Nguyễn Gia Đông |
K51/CLC1/C3 |
CN. Nguyễn Tuấn Dương |
Giải Ba |
9 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn khách hàng đối với các doanh nghiệp bán lẻ trực tuyến tại thị trường Việt Nam và đề xuất giải pháp cho doanh nghiệp. |
CS1 |
Ngô Thu Thảo |
QTKD/A4 |
Ko có |
Giải Ba |
10 |
Tác động của năng lực đổi mới sáng tạo tới hoạt động kinh doanh của các DN có vốn đầu tư nước ngoài tại VN |
CS1 |
Phạm Thuỳ Linh |
KT&KDQT/A22/K51 |
TS. Lê Thị Thu Hà |
Giải Ba |
11 |
Các nhân tố quyết định đến tốc độ tăng TFP ở các nước thu nhập trung bình thấp giai đoạn 1992-2012 – Vận dụng kết quả cho Việt Nam |
CS2 |
Võ Văn Quang |
K51E/A17 |
ThS. Trương Bích Phương |
Giải Ba |
12 |
Chế tài bồi thường thiệt hại theo Công ước Viên năm 1980 và một số lưu ý đối với Việt Nam |
CS2 |
Đỗ Trọng Hoàng |
K51C/A9 |
CN. Trần Thanh Tâm |
Giải Ba |
13 |
Khảo sát nghiên cứu và áp dụng phương pháp mới trong quản trị trung tâm phân phối trung chuyển tại Bình Dương của Saigon Co.opmart |
CS2 |
Trần Thanh Liêm |
DC51/KTDN18 |
ThS. Vương Thị Bích Ngà |
Giải Ba |
14 |
Nghiên cứu mô hình sản xuất tin gọn của Nike và bài học cho các doanh nghiệp da giày Việt Nam |
CS2 |
Ngô Thị Bảo Trâm |
K51D/A13 |
ThS. Phạm Thị Châu Quyên |
Giải Ba |
15 |
Ứng dụng lý thuyết thỏa mãn người tiêu dùng vào xây dựng lộ trình tự chủ tài chính của trường đại học Ngoại thương giai đoạn 2015-2020 |
CS1 |
Trần Diệu Linh |
TCNH/A13/K51 |
PGS,TS Nguyễn Đình Thọ |
Giải Ba |
16 |
Đánh giá sự hài lòng của khách du lịch đến huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
CS2 |
Phan Hồng Nhung |
K50/CLC D2/A17 |
ThS. Phạm Thị Diệp Hạnh |
Giải KK |
17 |
Phát triển du lịch tâm linh tại quần thể di tích và danh thắng Đông Yên Tử |
QN |
Nguyễn Tiến Hoàng Hải |
KDQT/ A5/K52 |
TS. Nguyễn Trọng Hải |
Giải KK |
18 |
Nghiên cứu hành vi khách hàng trực tuyến và đề ra định hướng cho các doanh nghiệp thương mại điện tử theo mô hình B2C tại thành phố Hồ Chí Minh |
CS2 |
Nguyễn Văn Nhật |
K51CLC/C1 |
ThS. Phạm Thị Châu Quyên |
Giải KK |
19 |
Thực trạng và giải pháp nhằm đẩy mạnh công tác đào tạo nguồn nhân lực trong ngành du lịch tại tỉnh Bắc Giang |
CS1 |
Đỗ Quỳnh Trang |
KT&KDQT/ A18/K51 |
ThS. Hoàng Anh Duy |
Giải KK |
20 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh cao su thành phẩm xuất khẩu của Việt Nam |
CS2 |
Đào Thị Linh |
K51F/A18 |
ThS. Lê Giang Nam |
Giải KK |
21 |
Đánh giá hiệu quả vận dụng học thuyết Knock – out và Last – shot để giải quyết tranh chấp phát sinh từ các điều khoản soạn sẵn trong HĐMBHHQT thông qua Định lý Coase và Ma trận Pay – offs trong kinh tế học |
CS2 |
Lê Hải Phú |
K50D/A10 |
CN. Trần Thanh Tâm |
Giải KK |
22 |
Tạo dựng văn hóa ẩm thực đường phố nhằm thu hút khách du lịch quốc tế tại TP.HCM |
CS2 |
Nguyễn Hoàng Vũ |
K52D/A12 |
ThS. Phạm Thị Châu Quyên |
Giải KK |
23 |
Đo lường và đánh giá hành vi bầy đàn trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
CS2 |
Lê Nguyễn Bích Ngọc |
K52B/A3 |
TS. Nguyễn Thu Hằng |
Giải KK |
24 |
Đánh giá chất lượng dịch vụ hỗ trợ trực tuyến của các trang web mua sắm trực tuyến tại tp.HCM và một số giải pháp đề xuất |
CS2 |
Trần Nhật Vy |
K52D |
ThS. Hà Hiền Minh |
Giải KK |
25 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử ở địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
CS2 |
Phạm Thị Quỳnh Phương |
K51C1/A11 |
ThS. Phạm Thị Châu Quyên |
Giải KK |
26 |
Xây dựng mô hình phát triển du lịch sinh thái biển đảo tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
QN |
Nguyễn Thị Tuyền |
QTDL&KS/A9/K51 |
ThS. Nguyễn Thị Sâm |
Giải KK |
27 |
Nghiên cứu khả năng áp dụng Hiệp ước Basel II, III trong việc tính tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam |
CS2 |
Trần Hoàng Phúc |
K51B/A6 |
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh |
Giải KK |
28 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức tài chính của sinh viên khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
CS2 |
Nguyễn Hoàng Kim Ngân |
DC52/KTDN08 |
ThS. Đặng Lê Phương Xuân |
Giải KK |
- 2 Giải Nhất
- 5 Giải Nhì
- 8 Giải Ba
- 13 Giải Khuyến khích