STT | Họ tên | Đơn vị | Tên bài | Hình thức tham gia |
Số trang | Tên hội thảo | Đơn vị tổ chức |
Thời gian | Giờ quy đổi | |||||||||||||||
1 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đánh giá tầm quan trọng của hệ thống kiểm soát chi phí logistics trong chuỗi cung ứng: nghiên cứu được thực hiện với ngành ô tô | Tác giả | 11 | Kinh nghiệm giảm chi phí cho các doanh nghiệp logistics trên thế giới và Việt Nam | Sở Khoa học và công nghệ Quảng Ninh | 11/2018 | 440 | |||||||||||||||
2 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cât giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam | Đồng tác giả | 10 | Kinh nghiệm giảm chi phí cho các doanh nghiệp logistics trên thế giới và Việt Nam | Sở Khoa học và công nghệ Quảng Ninh | 11/2018 | 400 | |||||||||||||||
3 | Phạm Thị Huyền Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Triển vọng quan hệ kinh tế Mỹ-Trung sau ngày -01/03/2019 và những tác động địa chiến lược trong khu vực | Tác giả | 5 | Seminar Nghiên cứu Kinh tế Trung Quốc số 28 | Viện Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách- Đại học Kinh tế -ĐH Quốc gia Hà Nội | 03/2019 | 200 | |||||||||||||||
4 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng phát triển ngành logistics Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế | Tác giả | 4 | Giải pháp cải thiện năng lực logistics và khuyến nghị cho tỉnh Quảng Ninh | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh | 04/2019 | 160 | |||||||||||||||
5 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Mô hình xác định chi phí logistics của doanh nghiệp và một sô giải pháp cắt giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp Việt Nam | Tác giả | 9 | Giải pháp cải thiện năng lực logistics và khuyến nghị cho tỉnh Quảng Ninh | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh | 04/2019 | 360 | |||||||||||||||
6 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | HOÀN THIỆN KHUNG PHÁP LÝ VÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM | Tác giả | 8 | Giải pháp cải thiện năng lực logistics và khuyến nghị cho tỉnh Quảng Ninh | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh | 04/2019 | 320 | |||||||||||||||
7 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thành công trong phát triển ngành dịch vụ logistics của Singapore và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 | Đồng tác giả | 2 | Giải pháp cải thiện năng lực logistics và khuyến nghị cho tỉnh Quảng Ninh | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh | 04/2019 | 50 | |||||||||||||||
8 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại các doanh nghiệp logistics miền Bắc – Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Giải pháp cải thiện năng lực logistics và khuyến nghị cho tỉnh Quảng Ninh | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh | 04/2019 | 100 | |||||||||||||||
9 | Trần Hồng Ngân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | NGHIÊN CỨU KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN TRONG PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS | Tác giả | 10 | Giải pháp cải thiện năng lực logistics và khuyến nghị cho tỉnh Quảng Ninh | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh | 04/2019 | 400 | |||||||||||||||
10 | Phạm Thị Huyền Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chiến lược Made in China 2025 – Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam | Tác giả | 5 | Nền Kinh tế Trung Quốc trong bối cảnh mới | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 01/2019 | 125 | |||||||||||||||
11 | Phạm Thị Huyền Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | INNOVATION, LOCAL COMPETITIVENESS AND DISTANCE TO FRONTIER: EMPIRICAL EVIDENCE FROM VIETNAMESE SMALL AND MEDIUM-SIZED ENTERPRISES | Đồng tác giả | 28 | Innovation and Knowledge transfer in the context of international economic integration | ĐH Ngoại thương | 11/2018 | 3360 | |||||||||||||||
12 | Phạm Thị Huyền Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Báo cáo kết quả điều tra hội nhập giáo dục đại học châu Âu và bài học kinh nghiệm cho ASEAN | Tác giả | 24 | Hội nhập giáo dục đại học ASEAN: Triển vọng và Thách thức | Trường Đại học Ngoại thương | 04/2013 | 120 | |||||||||||||||
13 | Nguyễn hồng Trà My | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cât giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam | Đồng tác giả | 20 | KINH NGHIỆM GIẢM CHI PHÍ CHO CÁC DOANH NGHIỆP LOGISTICS TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM | Đại học Ngoại Thương | 11/2018 | 800 | |||||||||||||||
14 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thang cấp độ tư duy của Bloom và gợi ý mô tả chuẩn đầu ra chương trình đào tạo bậc thạc sĩ tại Việt Nam | Tác giả | 6 | Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học trong đào tạo sau Đại học của Trường đại học Ngoại Thương | Khoa sau đại học | 03/2019 | 240 | |||||||||||||||
15 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nâng cao chất lượng giảng viên trong hướng dẫn khoa học bậc sau đại học | Đồng tác giả | 3 | Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học trong đào tạo sau Đại học của Trường đại học Ngoại Thương | Khoa sau đại học | 03/2019 | 120 | |||||||||||||||
16 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Exploring the impact of destination personality on foreign tourist’s revisit intention: the case of Hanoi and Quangning, Vietnam | Đồng tác giả | 10 | 6th International conference on Marketing | ĐHNT | 11/2018 | 1200 | |||||||||||||||
17 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nguồn nhân lực chất lượng cao: Bài toán trong bối cảnh hội nhập quốc tế | Đồng tác giả | 3 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 120 | |||||||||||||||
18 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Role of mass communication in international business | Đồng tác giả | 3 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 180 | |||||||||||||||
19 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | What are the challenges for Vienamese labor force in international business? | Đồng tác giả | 2 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 120 | |||||||||||||||
20 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành kinh doanh quốc tế nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài | Tác giả | 12 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 480 | |||||||||||||||
21 | Phạm Thị Cẩm Anh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | KẾT HỢP ĐA DẠNG CÁC PHƯƠNG PHÁP TRONG GIẢNG DẠY NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY VÀ HỌC | Tác giả | 4 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 160 | |||||||||||||||
22 | Vũ Thị Bích Hải | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | HẠN CHẾ CỦA NHÂN SỰ LÀ SINH VIÊN MỚI TỐT NGHIỆP, YÊU CẦU CỦA DOANH NGHIỆP VỀ CHẤT LƯỢNG NHÂN SỰ VÀ GÓP Ý XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | Tác giả | 8 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 480 | |||||||||||||||
23 | Nguyễn Hồng Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Gợi ý từ mô hình Sáng kiến đổi mới giáo dục đại học và phát triển lực lượng lao động của Hoa Kỳ | Tác giả | 6 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 240 | |||||||||||||||
24 | Vũ Hoàng Việt | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | GẮN ĐÀO TẠO VỚI THỰC TIỄN TRONG KHỐI TRƯỜNG KINH TẾ: DƯỚI GÓC NHÌN VỀ HƯỚNG TIẾP CẬN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DỰA TRÊN NĂNG LỰC | Tác giả | 10 | Xây dựng chương trình đào tạo đại hoc chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chuyên ngành kinh doanh quốc tế | Trường đại học Ngoại thương | 02/2019 | 400 | |||||||||||||||
25 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Vấn đề cốt lõi trong Khu vực đại học châu Âu và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam | Tác giả | 8 | Hội nhập giáo dục đại học ASEAN: Triển vọng và thách thức | Đại học Ngoại thương | 04/2013 | 40 | |||||||||||||||
26 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Khu thương mại tự do Hải Nam – Trung Quốc | Tác giả | 6 | Xu hướng bảo hộ thương mại mới | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 09/2018 | 90 | |||||||||||||||
27 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chiến tranh thương mai Mỹ – Trung | Tác giả | 6 | Nền Kinh tế Trung Quốc trong bối cảnh mới | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 01/2019 | 120 | |||||||||||||||
28 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Quan hệ thương mại Việt Nam – Liên Bang Nga: 10 năm 1 chặng đường | Tác giả | 9 | Nền Kinh tế Trung Quốc trong bối cảnh mới | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 01/2019 | 45 | |||||||||||||||
29 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Khu thương mại tự do Hải Nam – Trung Quốc | Tác giả | 6 | Nền Kinh tế Trung Quốc trong bối cảnh mới | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 01/2019 | 90 | |||||||||||||||
30 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số góp ý về xây dựng chuẩn đầu ra cho chương trình thạc sĩ Quản lý Kinh tế | Đồng tác giả | 4 | Xây dựng Chương trình đào tạo Thạc sỹ Ngành Quản lý kinh tế | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 03/2019 | 160 | |||||||||||||||
31 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số góp ý về xây dựng chuẩn đầu ra cho chương trình thạc sĩ Quản lý kinh tế | Đồng tác giả | 4 | Xây dựng Chương trình đào tạo Thạc sỹ Ngành Quản lý kinh tế | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 03/2019 | 160 | |||||||||||||||
32 | Phạm Thị Cẩm Anh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đổi mới phương pháp đào tạo thạc sỹ Quản lý kinh tế dựa trên liên kết giữa trường đại học và doanh nghiệp | Tác giả | 4 | Xây dựng Chương trình đào tạo Thạc sỹ Ngành Quản lý kinh tế | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 03/2019 | 160 | |||||||||||||||
33 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | ĐÀO TẠO MARKETING ĐỊA PHƯƠNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG THEO HƯỚNG THỰC HÀNH | Tác giả | 4 | Xây dựng Chương trình đào tạo Thạc sỹ Ngành Quản lý kinh tế | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 03/2019 | 160 | |||||||||||||||
34 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | TIẾP CẬN THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUẢN LÝ KINH TẾ DỰA TRÊN NĂNG LỰC VÀ KHUNG NĂNG LỰC | Tác giả | 4 | Xây dựng Chương trình đào tạo Thạc sỹ Ngành Quản lý kinh tế | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 03/2019 | 160 | |||||||||||||||
35 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Some recommendations for a better use of music at retail stores in Viet Nam | Đồng tác giả | 7 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | ĐH Ngoại thương | 05/2018 | 420 | |||||||||||||||
36 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nhu cầu nhân lực logistics và quản lý chuỗi cung ứng dưới góc nhìn nhà tuyển dụng | Tác giả | 5 | Xây dựng chương trình logistics & quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | Viện Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 04/2018 | 300 | |||||||||||||||
37 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn ngân hàng của Doanh nghiệp nhỏ và vừa các tỉnh Nam trung bộ trong quá trình hội nhập | Đồng tác giả | 2 | Thúc đẩy tiếp cận tài chính toàn diện phát triển kinh tế xã hội các tỉnh Nam trung bộ | Học viện Ngân hàng | 10/2017 | 160 | |||||||||||||||
38 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển kỹ năng mềm của sinh viên đại học tại Cơ sở Quảng Ninh nhằm đáp ứng đòi hỏi của thị trường lao động | Đồng tác giả | 2 | Mô hình phát triển Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh: Thực trạng, định hướng và giải pháp | Trường Đại học Ngoại Thương | 03/2018 | 80 | |||||||||||||||
39 | Đinh Hoàng Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI BẰNG TRỌNG TÀI TẠI VIỆT NAM | Tác giả | 21 | Tọa đàm “GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ NHÀ NƯỚC: KINH NGHIỆM QUỐC TẾ” | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 09/2018 | 315 | |||||||||||||||
40 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Enhancing customer experience via music marketing-a preliminary research | Đồng tác giả | 4 | 6th International Conference on Marketing – ICOM 2018 | truong DH Ngoai Thuong | 10/2018 | 480 | |||||||||||||||
41 | Trần Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | KINH DOANH CÙNG NGƯỜI THU NHẬP THẤP: PHÂN TÍCH MỘT SỐ MÔ HÌNH TẠI VIỆT NAM | Tác giả | 6 | Thị trường bán lẻ Việt Nam triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đii | Viện KT và KDQT | 05/2018 | 240 | |||||||||||||||
42 | Trần Hồng Ngân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thành công trong quản trị chuỗi cung ứng của tập đoàn Carrefour (Pháp) tại Trung Quốc và khuyến nghị nâng cao hiệu quả quản trị chuỗi cung ứng cho các siêu thị tại Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Thị trường bán lẻ Việt Nam triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đii | Viện KT và KDQT | 05/2018 | 160 | |||||||||||||||
43 | Nguyễn Quang Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển thị trường bán lẻ của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế | Tác giả | 6 | Thị trường bán lẻ Việt Nam triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đii | Viện KT và KDQT | 05/2018 | 240 | |||||||||||||||
44 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | B1 quan diem, nguyen tac dam bao chat luong | Tác giả | 5 | Đảm bảo chất lượng và chương trình đào tạo tại khoa KT&KDQT | Khoa KT & KDQT | 12/2017 | 200 | |||||||||||||||
45 | Nguyễn hồng Trà My | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Student evaluation as quality assurance tool in higher education institution: meaning and problems | Đồng tác giả | 3 | Đảm bảo chất lượng và chương trình đào tạo tại khoa KT&KDQT | Khoa KT & KDQT | 12/2017 | 120 | |||||||||||||||
46 | Phạm Duy Liên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nâng cao chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Ngoại thương và các giải pháp | Tác giả | 5 | Đảm bảo chất lượng và chương trình đào tạo tại khoa KT&KDQT | Khoa KT & KDQT | 12/2017 | 200 | |||||||||||||||
47 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ chế giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư – nhà nước và thực tiễn tại Việt Nam | Tác giả | 7 | Investor-State Dispute Settlement: Recent International Developments | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 105 | |||||||||||||||
48 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hiệp định thương mại tự do VN – EU | Tác giả | 8 | Investor-State Dispute Settlement: Recent International Developments | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 120 | |||||||||||||||
49 | Lê Mỹ Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Ứng dụng công nghệ trong bán lẻ: Bài học kinh nghiệm từ Amazon và Tesco | Đồng tác giả | 6 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng từ 2020 trở đi | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 05/2018 | 240 | |||||||||||||||
50 | Ngô Hoàng Quỳnh Anh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Ứng dụng công nghệ trong bán lẻ: Bài học kinh nghiệm từ Amazon và Tesco | Đồng tác giả | 6 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng từ 2020 trở đi | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 05/2018 | 240 | |||||||||||||||
51 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đầu tư trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực dịch vụ trên thế giới với bối cảnh phát triển nền kinh tế kỹ thuật số – Thực tiễn tại ASEAN | Tác giả | 7 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng từ 2020 trở đi | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 05/2018 | 280 | |||||||||||||||
52 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | GLOBALLY STANDARDIZING THE AUTHORISED ECONOMIC OPERATOR (AEO) PROGRAMME FOR HIGHER UTILIZATION: CASE OF VIETNAM | Đồng tác giả | 3 | PICARD 2017 | TỔ CHỨC HẢI QUAN THẾ GIỚI | 09/2017 | 360 | |||||||||||||||
53 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | GLOBALLY STANDARDIZING THE AUTHORISED ECONOMIC OPERATOR (AEO) PROGRAMME FOR HIGHER UTILIZATION: CASE OF VIETNAM | Đồng tác giả | 3 | PICARD 2017 | TỔ CHỨC HẢI QUAN THẾ GIỚI | 09/2017 | 360 | |||||||||||||||
54 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | RISK MANAGEMENT IN TIMBER SUPPLY CHAINS: CASE OF VIETNAM’S TIMBER EXPORTERS TO EU MARKET | Đồng tác giả | 2 | Hội thảo BASSANA | Trường Đại học Ngoại thương | 05/2018 | 240 | |||||||||||||||
55 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | A STUDY OF APPICATION OF THE VIRAL REALITY TECHNOLOGY IN VIETNAMESE SUPPLY CHAIN | Đồng tác giả | 2 | Supply Chain 4.0 Challenges and Prospects | Thái Lan | 11/2017 | 240 | |||||||||||||||
56 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Logistics performance of Hanoi: Assessment and Recommendations, hội thảo quốc tế | Đồng tác giả | 2 | Supply Chain 4.0 Challenges and Prospects | Thái Lan | 11/2017 | 240 | |||||||||||||||
57 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | HỆ THỐNG BÁN LẺ VIỆT NAM: HIỆN TRẠNG VÀ XU HƯỚNG SAU HƠN 10 NĂM GIA NHẬP WTO | Tác giả | 8 | HỆ THỐNG BÁN LẺ VIỆT NAM: HIỆN TRẠNG VÀ XU HƯỚNG SAU HƠN 10 NĂM GIA NHẬP WTO | lKhoa KT &KDQT | 04/2018 | 320 | |||||||||||||||
58 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM | Tác giả | 3 | HỆ THỐNG BÁN LẺ VIỆT NAM: HIỆN TRẠNG VÀ XU HƯỚNG SAU HƠN 10 NĂM GIA NHẬP WTO | lKhoa KT &KDQT | 04/2018 | 120 | |||||||||||||||
59 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Định hướng và một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực logistics tại Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Hội thảo Xây dựng chương trình chất lượng cao “Logistics và quản lý chuối cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế” | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 04/2018 | 100 | |||||||||||||||
60 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu chương trình đào tạo “Logistics và quản lý chuỗi cung ứng” của trường Đại học Khoa học xã hội Singapore và khuyến nghị đối với chương trình “Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế” của trường Đại học Ngoại thương | Tác giả | 9 | Hội thảo Xây dựng chương trình chất lượng cao “Logistics và quản lý chuối cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế” | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 04/2018 | 225 | |||||||||||||||
61 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu các qui định liên quan đến bảo vệ môi trường trong các hiệp định thương mại tự do Việt Nam EU; Hiệp định đối tác tự nguyện VPA: cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu gỗ Việt Nam sang EU | Tác giả | 13 | Bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng: Kinh nghiệm của Pháp, Châu Âu và Việt Nam | Khoa Luật | 05/2018 | 520 | |||||||||||||||
62 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | TOWARD GREEN CONSUMER BEHAVIOR IN VIETNAM: ANALYSIS OF WOOD PRODUCTS BUYING OF THE LOCAL VIETNAMESE BUYERS | Đồng tác giả | 3 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 180 | |||||||||||||||
63 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tăng cường gắn kết với DN đối với chương trình đào tạo logistics và quản lý chuỗi cung ứng của Trường ĐH Ngoại thương | Tác giả | 3 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 120 | |||||||||||||||
64 | Vũ Hoàng Việt | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nhìn lại chặng đường 12 năm ngành bán lẻ Việt Nam hậu hội nhập WTO | Tác giả | 9 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 360 | |||||||||||||||
65 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | THE CURRENT MERGERS AND ACQUISITIONS (M&A): SITUATIONS OF RETAIL SECTION IN VIETNAM | Tác giả | 4 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 240 | |||||||||||||||
66 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO NGÀNH BÁN LẺ TẠI VIỆT NAM SAU 10 NĂM GIA NHẬP WTO | Đồng tác giả | 5 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 200 | |||||||||||||||
67 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng và triển vọng phát triển của thị trường bán lẻ hàng tiêu dung ở Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 160 | |||||||||||||||
68 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nâng cao sự hài lòng khách hàng tiếp cận từ góc độ khai phá dữ liệu của các hãng bán lẻ Hoa Kỳ và bài học cho các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Tác giả | 6 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 240 | |||||||||||||||
69 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The conceptualization and measurement of retailer brand personality | Tác giả | 7 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 420 | |||||||||||||||
70 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Bức tranh toàn cảnh thị trường bán lẻ Việt Nam | Đồng tác giả | 3 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 120 | |||||||||||||||
71 | Nguyễn Hồng Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Bức tranh toàn cảnh thị trường bán lẻ Việt Nam | Đồng tác giả | 2 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 80 | |||||||||||||||
72 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoạt động logistics trong bán lẻ trực tuyến tại Việt Nam | Tác giả | 6 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 240 | |||||||||||||||
73 | Nguyễn Hồng Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | An analysis of foreign direct investment in Vietnamese retail sector: opportunities and threats | Tác giả | 7 | Xây dựng chương trình logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp QT | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 420 | |||||||||||||||
74 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | SO SÁNH CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO CỬ NHÂN “LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP QUỐC TẾ” CỦA ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN KINH DOANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG CỦA ĐẠI HỌC VICTORIA (MELBOURN, | Tác giả | 2 | Xây dựng chương trình logistics & quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | Viện KT&KDQT | 04/2018 | 50 | |||||||||||||||
75 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Rà soát chương trình đào tạo thạc sĩ tại Đại học Ngoại Thương trong công tác đảm bảo chất lượng giáo dục | Đồng tác giả | 3 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 120 | |||||||||||||||
76 | Nguyễn Quỳnh Mai | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | STUDENT ENGAGEMENT DATA CAN PROVIDE INSIGHTS INTO THE QUALITY OF HIGHER EDUCATION | Đồng tác giả | 3 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 120 | |||||||||||||||
77 | Nguyễn Hồng Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Student evaluation as quality assurance tool in higher education institutions: meaning and problems | Đồng tác giả | 3 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 180 | |||||||||||||||
78 | Phạm Thị Minh Châu | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Student engagement data provide insights into the quality of higher education | Đồng tác giả | 3 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 180 | |||||||||||||||
79 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Characteristics of millennials (Genernation Y): Retailers need to know | Đồng tác giả | 2 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 120 | |||||||||||||||
80 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học tại Việt Nam phù hợp nhu cầu hội nhập | Tác giả | 8 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 320 | |||||||||||||||
81 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | An overview on ASEAN university network quality assurance (AUN-QA) | Tác giả | 8 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 480 | |||||||||||||||
82 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển nguồn nhân lực ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng dưới góc nhìn đào tạo | Đồng tác giả | 4 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 160 | |||||||||||||||
83 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Rà soát chương trình đào tạo thạc sĩ tại Đại học Ngoại Thương trong công tác đảm bảo chất lượng giáo dục | Đồng tác giả | 3 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 120 | |||||||||||||||
84 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển chương trình đào tạo của khoa KT&KDQT đáp ứng yêu cầu đảm bảo chất lượng giáo dục Đại học trong bối cảnh mới | Tác giả | 7 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 280 | |||||||||||||||
85 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng đào tạo đại học và sau đại học về logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại Việt Nam | Tác giả | 6 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 240 | |||||||||||||||
86 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Giải pháp đào tạo đối với nguồn nhâ lực logistics Việt Nam | Tác giả | 8 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 320 | |||||||||||||||
87 | Trần Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | HỌC QUA TRẢI NGHIỆM: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP Ở BẬC ĐẠI HỌC | Tác giả | 4 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 160 | |||||||||||||||
88 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển nguồn nhân lực logistics và SCM dưới góc nhìn đào tạo | Đồng tác giả | 4 | Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo tại Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | Viện KT&KDQT | 11/2017 | 160 | |||||||||||||||
89 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | A revision on the effect of FDI on Inequality adjusted Huamn development Index (IHDI) | Đồng tác giả | 8 | The Vietnam Economists Annual Meeting (VEAM) 2018 | DEPOCEN, FTU | 06/2018 | 640 | |||||||||||||||
90 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The effect of FDI on Inequality-adjusted HDI (IHDI) in Asian countries | Đồng tác giả | 3 | The Vietnam Economists Annual Meeting (VEAM) 2017 | 08/2017 | 240 | ||||||||||||||||
91 | Vũ Thị Bích Hải | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | A STUDY OF APPICATION OF THE VIRAL REALITY TECHNOLOGY IN VIETNAMESE SUPPLY CHAIN | Tác giả | 6 | BAASANA 2018 | ĐH Ngoại thương | 05/2018 | 720 | |||||||||||||||
92 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Factors affecting intention to use educational mobile applications in Vietnam | Đồng tác giả | 3 | VEAM 2018 | FTU, CNRS, Deponcen, Ipag | 06/2018 | 180 | |||||||||||||||
93 | Phan Thị Vân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Short-term and long-term impact of war on the economic performance: evidence from Vietnam | Tác giả | 10 | VEAM 2017 | DEPOCEN, FTU, Ipag Business School, BUH, CNRS | 08/2017 | 1200 | |||||||||||||||
94 | Phạm Thị Cẩm Anh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DMAIC TRONG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC | Tác giả | 4 | Hội thảo Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 12/2017 | 160 | |||||||||||||||
95 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phát triển nguồn nhân lực ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng dưới góc nhìn đào tạo | Đồng tác giả | 4 | Hội thảo Đảm bảo chất lượng và phát triển chương trình đào tạo | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 12/2017 | 160 | |||||||||||||||
96 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nâng cao hiệu quả kiểm tra đánh giá chất lượng sinh viên pháp ngữ tại khoa tiếng Pháp trường đại học ngoại thương | Tác giả | 6 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng giai đoạn 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 08/2018 | 240 | |||||||||||||||
97 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào thị trường bán lẻ Việt Nam sau khi gia nhập WTO (2007-2017) | Tác giả | 8 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng giai đoạn 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 08/2018 | 320 | |||||||||||||||
98 | Lữ Thị Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các vấn đề về Các vấn đề về sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực nhượng quyền thương mại ngành thực phẩm đồ uống tại Ấn Độ và bài học cho Việt Nam | Đồng tác giả | 6 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng giai đoạn 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 08/2018 | 240 | |||||||||||||||
99 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thành công trong quản trị chuỗi cung ứng của tập đoàn Carrefour (Pháp) tại Trung Quốc và khuyến nghị nâng cao hiệu quả quản trị chuỗi cung ứng cho các siêu thị của Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng giai đoạn 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 08/2018 | 160 | |||||||||||||||
100 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tái cấu trúc chuỗi cung ứng theo xu hướng phát triển thương mại đa kênh trong ngành bán lẻ Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: triển vọng giai đoạn 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 08/2018 | 160 | |||||||||||||||
101 | Nguyễn Hồng Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | An analysis of foreign direct investment in Vietnamese retail sector: opportunities and threats | Tác giả | 14 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 840 | |||||||||||||||
102 | Nguyễn Quỳnh Mai | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | AN ANALYSIS ON ONLINE SHOPPING BEHAVIORS OF DIFFERENT CONSUMER GROUPS IN VIETNAM | Đồng tác giả | 4 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 240 | |||||||||||||||
103 | Phạm Thị Minh Châu | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Prospects of online retail market in Vietnam | Tác giả | 6 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 360 | |||||||||||||||
104 | Phạm Thị Minh Châu | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | An analysis on shopping behaviors of different consumer groups in Vietnam | Đồng tác giả | 4 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 240 | |||||||||||||||
105 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đầu tư trực tiếp nước ngoài rầm rộ vào ngành bán lẻ – đối sách của Việt Nam | Tác giả | 9 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 360 | |||||||||||||||
106 | Nguyễn Hồng Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Bức tranh toàn cảnh thị trường bán lẻ Việt Nam | Tác giả | 8 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 320 | |||||||||||||||
107 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | How does modern trade change purchasing behaviors of Vietnamese consumers? | Đồng tác giả | 3 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 180 | |||||||||||||||
108 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Hướng đi nào cho các doanh nghiệp trongn nước? | Đồng tác giả | 5 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 200 | |||||||||||||||
109 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bán lẻ thực phẩm, đồ uống tại Việt Nam: Bài học từ thành công và thất bại | Tác giả | 8 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 320 | |||||||||||||||
110 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chuỗi cung ứng điện tử ngành bán lẻ Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Đồng tác giả | 2 | Thị trường bán lẻ Việt Nam: Triển vọng giai đoạn từ 2020 trở đi | Viện KT&KDQT | 05/2018 | 80 | |||||||||||||||
111 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Kinh nghiệm giảng dạy môn học Marketing quốc tế cho chương trình tiên tiến | Tác giả | 5 | Hội thảo tổng kết đào tạo chương trình tiên tiến tại ĐH Ngoại thương | ĐH Ngoại thương | 05/2016 | 200 | |||||||||||||||
112 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Investor – State Distupe Settlement in the Trans – Pacific Partnership Agreement | Đồng tác giả | 3 | International Conference for Young Researchers in Economics and Business (ICYREB 2017) | Trường Đại học Kinh tế ĐH Đà Nẵng | 10/2017 | 360 | |||||||||||||||
113 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tạo thuận lợi thương mại và vận tải của Việt Nam: nhìn từ các chỉ số khác nhau | Đồng tác giả | 2 | Hội thảo quốc tế: Tạo thuận lợi thương mại: Kinh nghiệm châu Âu và bài học cho Việt Nam | ĐHNT | 05/2017 | 160 | |||||||||||||||
114 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Năng lực của hệ thống cơ sở hạ tầng Việt Nam trong bối cảnh tạo thuận lợi thương mại | Tác giả | 10 | Hội thảo quốc tế: Tạo thuận lợi thương mại: Kinh nghiệm châu Âu và bài học cho Việt Nam | ĐH Ngoại Thương | 04/2017 | 800 | |||||||||||||||
115 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tạo thuận lợi thương mại và vận tải của Việt Nam: nhìn từ các chỉ số khác nhau | Đồng tác giả | 3 | Hội thảo quốc tế: Tạo thuận lợi thương mại: Kinh nghiệm châu Âu và bài học cho Việt Nam | ĐH Ngoại Thương | 04/2017 | 240 | |||||||||||||||
116 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Vốn FDI tử Trung Quốc vào Việt Nam tăng mạnh: cơ hội và thách thức cho tỉnh Bắc Giang | Tác giả | 10 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Giang | Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Bắc Giang | 06/2017 | 250 | |||||||||||||||
117 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | FDI attraction in Bac Giang province | Tác giả | 7 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | Sở kế hoạch đầu tư Bắc Giang | 06/2017 | 175 | |||||||||||||||
118 | Đinh Hoàng Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) hương tới phát triển kinh tế xanh ỏ Trung quốc và bài học cho Việt Nam | Đồng tác giả | 6 | Cơ hội và thách thức của tỉnh Vân Nam trong quá trình phát triển kinh tế, thương mại, chính trị Trung – Việt | Đại học kinh tế tài chính Vân Nam | 10/2016 | 60 | |||||||||||||||
119 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu sự thoả mãn của khách du lịch nước ngoài đối với điểm đến du lịch Hà Nội | Đồng tác giả | 5 | Đào tạo nghiên cứu, ứng dụng marketing và định giá ở Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | 02/2016 | 400 | |||||||||||||||
120 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 8 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 320 | |||||||||||||||
121 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ sở lý luận về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương đến thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài | Đồng tác giả | 4 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 100 | |||||||||||||||
122 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 8 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 640 | |||||||||||||||
123 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 8 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 640 | |||||||||||||||
124 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 8 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 320 | |||||||||||||||
125 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 8 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 320 | |||||||||||||||
126 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 8 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 320 | |||||||||||||||
127 | Vũ Thị Kim Oanh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 4 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 100 | |||||||||||||||
128 | Nguyễn Thị Việt Hoa | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ sở lý luận về tác động của các hiệp định đầu tư song phương đến thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 17 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 680 | |||||||||||||||
129 | Nguyễn Thị Việt Hoa | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng hợp các nghiên cứu định lượng về tác động của các Hiệp định đầu tư song phương tới đầu tư trực tiếp nước ngoài | Đồng tác giả | 25 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 250 | |||||||||||||||
130 | Nguyễn Thị Việt Hoa | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đánh giá tác động của các hiệp định đầu tư song phương tới dòng vốn FDI vào Việt Nam | Đồng tác giả | 44 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 440 | |||||||||||||||
131 | Nguyễn Thị Việt Hoa | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Khuyến nghị xây dựng Hiệp định đầu tư song phương mẫu đối với Việt Nam | Tác giả | 28 | Đánh giá tác động của các Hiệp định đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước – cơ sở lý luận và thực tiễn | Khoa KT & KDQT | 05/2019 | 280 | |||||||||||||||
132 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đào tạo kinh doanh quốc tế tại ĐH Ngoại Thương và sự cần thiết xây dựng, triển khai chương trình KDQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | Tác giả | 5 | Xây dựng chương trình cử nhân Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | VJJC | 04/2017 | 200 | |||||||||||||||
133 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Những vấn đề mới về phương pháp nghiên cứu trong Marketing | Tác giả | 4 | Xây dựng chương trình cử nhân Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | VJJC | 04/2017 | 80 | |||||||||||||||
134 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | Tác giả | 7 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | Trường Đại học Ngoại Thương | 06/2017 | 280 | |||||||||||||||
135 | Nguyễn Quang Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Những vấn đề kinh tế – xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam và một số đề xuất đối với tỉnh Bắc Giang | Tác giả | 7 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | Trường Đại học Ngoại Thương | 06/2017 | 280 | |||||||||||||||
136 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | FDI attraction in Bac Giang province | Tác giả | 7 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | Trường Đại học Ngoại Thương | 06/2017 | 280 | |||||||||||||||
137 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xúc tiến đầu tư 4.0 và khuyến nghị đối với hoạt động thu hút đầu tư vào tỉnh Bắc Giang | Tác giả | 3 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | Trường Đại học Ngoại Thương | 06/2017 | 60 | |||||||||||||||
138 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nhận diện các loại rủi ro trong khởi nghiệp | Đồng tác giả | 2 | Khởi nghiệp – từ ý tưởng đến thành công | Khoa KT&KDQT | 06/2017 | 50 | |||||||||||||||
139 | Trần Hồng Ngân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các nguồn hỗ trợ đối với các doanh nghiệp khởi nghiệp | Tác giả | 5 | Khởi nghiệp – từ ý tưởng đến thành công | Khoa KT&KDQT | 06/2017 | 200 | |||||||||||||||
140 | Trần Hồng Ngân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các bước thành lập và vận hành doanh nghiệp trong giai đoạn đầu khởi nghiệp tại Việt Nam | Tác giả | 7 | Khởi nghiệp – từ ý tưởng đến thành công | Khoa KT&KDQT | 06/2017 | 280 | |||||||||||||||
141 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Những khó khăn trong khởi nghiệp | Đồng tác giả | 3 | Khởi nghiệp – từ ý tưởng đến thành công | Khoa KT&KDQT | 06/2017 | 120 | |||||||||||||||
142 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các bước khởi nghiệp thành công cho SV | Đồng tác giả | 2 | Khởi nghiệp – từ ý tưởng đến thành công | Khoa KT&KDQT | 06/2017 | 80 | |||||||||||||||
143 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Vận hành mô hình kinh doanh khởi nghiệp ở Việt Nam và những vấn đề cần lưu ý đối với sinh viên | Tác giả | 5 | Khởi nghiệp – từ ý tưởng đến thành công | Khoa KT&KDQT | 06/2017 | 200 | |||||||||||||||
144 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nhận diện các loại rủi ro trong khởi nghiệp | Đồng tác giả | 2 | Khởi nghiệp – từ ý tưởng đến thành công | Khoa KT&KDQT | 06/2017 | 80 | |||||||||||||||
145 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Bộ chỉ tiêu đo lường KPI hoạt động MKT của công ty | Tác giả | 5 | Marketing tại Việt Nam từ lý thuyết đến thực tiễn | K. Marketing, ĐH Kinh tế Quốc Dâ | 06/2017 | 200 | |||||||||||||||
146 | Lữ Thị Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoạt động hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp tại các trường đại học cao đẳng của VIệt Nam | Đồng tác giả | 4 | Hội thảo khởi nghiệp: từ ý tưởng đến thành công | Cơ sở Quảng Ninh và Khoa Kinh tế Kinh doanh Quốc tế | 06/2017 | 100 | |||||||||||||||
147 | Lữ Thị Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Quản trị quyền sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp khởi nghiệp tại Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Hội thảo khởi nghiệp: từ ý tưởng đến thành công | Cơ sở Quảng Ninh và Khoa Kinh tế Kinh doanh Quốc tế | 06/2017 | 100 | |||||||||||||||
148 | Vũ Hoàng Việt | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Khởi nghiệp và tầm quan trọng của sở hữu trí tuệ | Đồng tác giả | 2 | Hội thảo khởi nghiệp: từ ý tưởng đến thành công | Cơ sở Quảng Ninh và Khoa Kinh tế Kinh doanh Quốc tế | 06/2017 | 80 | |||||||||||||||
149 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xu hướng chính sách thu hút đầu tư nước ngoài trên thế giới và một số gợi ý cho tỉnh Bắc Giang | Tác giả | 5 | Đánh giá tác động của FDI tới sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 125 | |||||||||||||||
150 | Bùi Thị Lý | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Khởi nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực nhà hàng và quán cà phê: Bài học từ kinh nghiệm của hai chuỗi khởi nghiệp tại VN | Đồng tác giả | 4 | Đánh giá tác động của FDI tới sự phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Giang | trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 160 | |||||||||||||||
151 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chương trình doanh nghiệp ưu tiên và Thỏa thuận công nhận về doanh nghiệp ưu tiên EU- Việt Nam: Đích đến trong tiến trình thuận lợi hóa thương mại của Việt Nam | Tác giả | 3 | Trade facilitation from experience of EU and lessons for Vietnam | Khoa Luật | 03/2017 | 240 | |||||||||||||||
152 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | AEO programme and expectation of AEO MRA with EU : Target and implementation of the Vietnam’s trade facilitation progress | Tác giả | 3 | Trade facilitation from experience of EU and lessons for Vietnam | Khoa Luật | 03/2017 | 120 | |||||||||||||||
153 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | illicit trade: case of Vietnam, Costa Rica and Russia | Đồng tác giả | 1 | PICARD 2016 | Tổ chức hải quan thế giới | 09/2016 | 120 | |||||||||||||||
154 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | PICARD2016 Panel on Trafficking and Illicit Trade – Case Costa Rica, Vietnam and Russia | Đồng tác giả | 1 | PICARD 2016 | Tổ chức hải quan thế giới | 09/2016 | 120 | |||||||||||||||
155 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực tiễn hoạt động sáp nhập và mua lại qua biên giới (M&A) tại Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và gợi ý cho các doanh nghiệp khởi nghiệp của Việt Nam | Tác giả | 5 | Khởi nghiệp : từ ý tưởng đến thành công | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 50 | |||||||||||||||
156 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cách mạng công nghiệp 4.0 cơ hội và giải pháp cho các starup Việt trong ngành công nghệ | Tác giả | 4 | Khởi nghiệp : từ ý tưởng đến thành công | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 160 | |||||||||||||||
157 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | KHỞI NGHIỆP VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA SỞ HỮU TRÍ TUỆ | Đồng tác giả | 2 | Khởi nghiệp : từ ý tưởng đến thành công | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 80 | |||||||||||||||
158 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | NĂM NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH SỰ THÀNH CÔNG CỦA KHỞI NGHIỆP | Đồng tác giả | 3 | Khởi nghiệp : từ ý tưởng đến thành công | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 120 | |||||||||||||||
159 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Sinh viên FTU khởi nghiệp: Kinh nghiệm từ dự án khởi nghiệp logistics và dự án digital marketing | Tác giả | 11 | Khởi nghiệp : từ ý tưởng đến thành công | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 275 | |||||||||||||||
160 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tao dựng công ty khởi nghiệp | Tác giả | 6 | Khởi nghiệp : từ ý tưởng đến thành công | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2017 | 240 | |||||||||||||||
161 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | ”Thu hút đầu tư của Trung Quốc vào lĩnh vực cơ sở hạ tầng tại Việt Nam và gợi ý chính sách | Đồng tác giả | 4 | The abundance land and the silk road | Trung Quốc | 04/2017 | 480 | |||||||||||||||
162 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách thu hút FDI hướng đến nền kinh tế xanh tại Trung Quốc và bài học cho Việt Nam | Đồng tác giả | 5 | “Cơ hội và thách thức của Vân Nam trong quá trình phát triển quan hệ chính trị và kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc | Trung Quốc | 10/2016 | 600 | |||||||||||||||
163 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Thái Nguyên đến vấn đề việc làm của người lao động và bài học kinh nghiệm cho tỉnh Bắc Giang | Tác giả | 4 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Giang | khoa KT&KDQT | 06/2017 | 100 | |||||||||||||||
164 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | VAI TRÒ CỦA KHỞI NGHIỆP KINH DOANH ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM | Đồng tác giả | 3 | Khởi nghiệp- Từ ý tưởng đến thành công | khoa KT&KDQT | 06/2017 | 120 | |||||||||||||||
165 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | KHỞI NGHIỆP KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TẠI MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ GỢI Ý VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM | Đồng tác giả | 2 | Khởi nghiệp- Từ ý tưởng đến thành công | khoa KT&KDQT | 06/2017 | 80 | |||||||||||||||
166 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | KHỞI NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ HIỆN TƯỢNG POKEMON GO | Tác giả | 7 | Khởi nghiệp- Từ ý tưởng đến thành công | khoa KT&KDQT | 06/2017 | 280 | |||||||||||||||
167 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Competition, wage and labor productivity of Vietnam’s listed firms | Tác giả | 13 | Sử dụng dữ liệu Stoxplus trong nghiên cứu thực nghiệm tại trường ĐH ngoại thương | Đại học Ngoại thương | 01/2017 | 1560 | |||||||||||||||
168 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Determinants of foreign ownership: evidences from Vietnamese listed firms | Đồng tác giả | 4 | Hội thảo quốc tế ICYREB 2016 | đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh | 11/2016 | 480 | |||||||||||||||
169 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực thi quy tắc xuất xứ ưu đãi trong công tác quản lý nhà nước về hải quan của Việt Nam | Đồng tác giả | 3 | Áp dụng chuẩn mực quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và Việt Nam | Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 08/2015 | 75 | |||||||||||||||
170 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực thi công ước đơn giản hóa và hài hòa hóa thủ tục hải quan (công ước Kyoto) với mục tiêu tạo thuận lợi hóa TM của hải quan VN | Đồng tác giả | 4 | Áp dụng chuẩn mực quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và Việt Nam | Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 08/2015 | 100 | |||||||||||||||
171 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ chế tự chứng nhận xuất xứ trong các FTA của Mỹ và trong ATIGA | Đồng tác giả | 2 | Asean – Việt Nam – Hoa Kỳ: 20 năm hợp tác và phát triển | ĐH Ngoại thương | 11/2015 | 80 | |||||||||||||||
172 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Quan hệ thương mại, đầu tư giữa Việt Nam và ASEAN | Đồng tác giả | 3 | Asean – Việt Nam – Hoa Kỳ: 20 năm hợp tác và phát triển | ĐH Ngoại thương | 11/2015 | 120 | |||||||||||||||
173 | Nguyễn Thị Việt Hoa | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Điều chỉnh hành lang pháp lý đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài hướng tới xây dựng cộng đồng ASEAN | Tác giả | 11 | Asean – Việt Nam – Hoa Kỳ: 20 năm hợp tác và phát triển | ĐH Ngoại thương | 11/2015 | 110 | |||||||||||||||
174 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Kinh nghiệm phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Singapore và bài học cho Việt Nam | Tác giả | 5 | ASEAN – VIỆT NAM – HOA KỲ: 20 NĂM HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 11/2015 | 200 | |||||||||||||||
175 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tính cách thương hiệu của một số điểm đến ở Hoa Kỳ và gợi ý với du lịch Hà Nội | Tác giả | 6 | ASEAN – VIỆT NAM – HOA KỲ: 20 NĂM HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 11/2015 | 240 | |||||||||||||||
176 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của chính sách bầu trời mở ASEAN đối với các hãng hàng không Việt Nam | Tác giả | 6 | ASEAN – VIỆT NAM – HOA KỲ: 20 NĂM HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 11/2015 | 240 | |||||||||||||||
177 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thâm nhập thị trường của các doanh nghiệp xuất khẩu da giày Việt Nam | Tác giả | 4 | ASEAN – VIỆT NAM – HOA KỲ: 20 NĂM HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 11/2015 | 100 | |||||||||||||||
178 | Lữ Thị Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Copyright provisions in recent U.S – Negotiated free trade agreements (FTAs) | Đồng tác giả | 2 | ASEAN – VIỆT NAM – HOA KỲ: 20 NĂM HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 11/2015 | 80 | |||||||||||||||
179 | Lữ Thị Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các vấn đề sở hữu trí tuệ trong Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương | Đồng tác giả | 3 | ASEAN – VIỆT NAM – HOA KỲ: 20 NĂM HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 11/2015 | 120 | |||||||||||||||
180 | Trần Hồng Ngân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ chế tự chứng nhận xuất sứ trong các FTA của Mỹ và ATIGA | Đồng tác giả | 2 | ASEAN – VIỆT NAM – HOA KỲ: 20 NĂM HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 11/2015 | 80 | |||||||||||||||
181 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Do free trade agreements generally and individually raise FDI inflows to Vietnam | Đồng tác giả | 7 | The Vietnam Economists Annual Meeting (VEAM) 2016 | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | 08/2016 | 840 | |||||||||||||||
182 | Trần Hồng Ngân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoàn thiện hệ thống quản lý rủi ro trong nghiệp vụ hải quan tại Việt Nam | Đồng tác giả | 3 | Áp dụng chuẩn mực quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và Việt Nam | Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 08/2015 | 75 | |||||||||||||||
183 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Incoterms 2010 góc nhìn từ những giá trị thực tiễn trong giao dịch thương mại quốc tế và hải quan | Tác giả | 3 | Áp dụng chuẩn mực quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và Việt Nam | Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 08/2015 | 15 | |||||||||||||||
184 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | INTERNATIONAL STANDARDS ON DATA AND DOCUMENTATION IN LOGISTIC DEVELOPMENT OF ASEAN AND VIETNAM | Tác giả | 4 | “Hội nhập Asean và vai trò của hội nhập trong logistics và vận tải biển | Trung tâm Đào tạo Logistics tiểu vùng MêKông – Nhật Bản tại Việt Nam | 06/2015 | 480 | |||||||||||||||
185 | Phạm Thị Mỹ Dung | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The application of total quality management in SMEs in Vietnam | Đồng tác giả | 3 | Phương thức quản trị trong doanh nghiệp cơ khí – Hội thảo thuộc đề tài cấp bộ ” Nghiên cứu khả năng ứng dụng phương thức quản trị của doanh nghiệp cơ khí FDI tại Việt Nam chi doanh nghiệp cơ khí nội địa” Mã B2015 – 08 – 23 | Khoa Quản trị Kinh doanh | 02/2016 | 75 | |||||||||||||||
186 | Phạm Thị Mỹ Dung | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoạt động tạo động lực cho nhân viên tại Công ty cổ phần ẩm thực Lucas Việt Nam và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp khởi sự tại Việt Nam | Đồng tác giả | 4 | Xây dựng ngành kế toán tại đại học Ngoại thương | Khoa Quản trị kinh doanh | 01/2016 | 100 | |||||||||||||||
187 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đổi mới đào tạo ngành Marketing bậc đại học theo CDIO và khung năng lực marketing | Tác giả | 5 | Đào tạo – Nghiên cứu – Ứng dụng marketing và Định giá ở Việt Nam | ĐH Kinh tế quốc dân | 03/2016 | 400 | |||||||||||||||
188 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Giải pháp thu hút FDI vào Nghệ An: tiếp cận từ góc độ marketing địa phương | Tác giả | 5 | Giải pháp nhằm tăng cường thu hút phát huy hiệu quả vốn FDI vào Nghệ An | ĐH Ngoại Thương | 12/2015 | 200 | |||||||||||||||
189 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Brand trust and its influence on revisit intention: case study of Vietnam | Tác giả | 5 | Khai thác tài sản STTT để phát triển du lịch Việt Nam | Khoa KT & KDQT | 06/2016 | 600 | |||||||||||||||
190 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hải quan Việt Nam với công tác tạo thuận lợi thương mại trong khuôn khổ hội nhập khu vực Đông Nam Á | Tác giả | 11 | Áp dụng chuẩn mực quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và Việt Nam | Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 08/2015 | 275 | |||||||||||||||
191 | Phạm Duy Liên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chuẩn mực quốc tế và khuyến nghị của hải quan trên thế giới nhằm đảm bảo an ninh chuỗi cung ứng bằng giải pháp thông tin | Tác giả | 6 | Áp dụng chuẩn mực quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và Việt Nam | Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 08/2015 | 150 | |||||||||||||||
192 | Phạm Duy Liên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | cơ chế một cửa quốc gia ở Việt Nam với nhiệm vụ thực thi Hiệp định tạo thuận lợi thương mại của WTO | Đồng tác giả | 2 | Áp dụng chuẩn mực quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và Việt Nam | Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế | 08/2015 | 50 | |||||||||||||||
193 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hàng rào kỹ thuật trong thương mại của Hoa kỳ và một số khuyến nghị đối với Việt Nam | Đồng tác giả | 3 | ASEAN-VIỆT NAM – HOA KỲ 20 Năm hợp tác & phát triển | Khoa Kinh tế & Kinh doanh QT | 11/2015 | 120 | |||||||||||||||
194 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Quá trình thực hiện cam kết tự do hóa ngành dịch vụ vận tải của Việt Nam trong khu vực ASEAN hướng tới AEC 2015 | Đồng tác giả | 2 | ASEAN-VIỆT NAM – HOA KỲ 20 Năm hợp tác & phát triển | Khoa Kinh tế & Kinh doanh QT | 11/2015 | 80 | |||||||||||||||
195 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Dạy Đọc hiểu Nâng cao cho Chương trình Tiên tiến tại trường Đại học Ngoại Thương: Những khó khăn trong việc Dạy & Học và Kiểm tra & Đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam và một số kiến nghị | Tác giả | 3 | Khung pháp lý liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp phân phối nước ngoài tại Việt Nam | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2015 | 120 | |||||||||||||||
196 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động hai chiều giữa dòng vốn FDI và môi trường của Việt Nam – Nhìn từ góc độ ngành | Tác giả | 8 | Khung pháp lý liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp phân phối nước ngoài tại Việt Nam | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2015 | 640 | |||||||||||||||
197 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Kinh nghiệm giảng dạy môn học Marketing quốc tế cho chương trình tiên tiến ngành Kinh tế | Tác giả | 5 | Khung pháp lý liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp phân phối nước ngoài tại Việt Nam | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2015 | 200 | |||||||||||||||
198 | Nguyễn Huyền Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phân tích một số vấn đề về khung pháp lý điều chỉnh hoạt động của các doanh nghiệp phân phối nước ngoài tại Việt Nam từ góc nhìn thị trường | Tác giả | 3 | Khung pháp lý liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp phân phối nước ngoài tại Việt Nam | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2015 | 60 | |||||||||||||||
199 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thúc đẩy đầu tư mạo hiểm: Kinh nghiệm từ mô hình hợp tác Công tư của Hoa Kỳ | Đồng tác giả | 2 | International Conference on Emerging Challenges Innovation Management for SMES-ICECH 2014 | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | 09/2014 | 160 | |||||||||||||||
200 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đảm bảo thông tin cho các hoạt động đổi mới và sáng tạo tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ | Đồng tác giả | 2 | International Conference on Emerging Challenges Innovation Management for SMES-ICECH 2014 | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | 09/2014 | 160 | |||||||||||||||
201 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hợp tác giữa Việt Nam và Azerbaijan trong lĩnh vực phát triển năng lượng bền vững | Đồng tác giả | 11 | Đổi mới mô hình hợp tác về Khoa học và công nghệ của Việt Nam và các nước SNG: cơ hội, thách thức và triển vọng | Trường Đại học Ngoại thương và Viện Nghiên cứu Châu Âu | 09/2015 | 880 | |||||||||||||||
202 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chi phí kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại: các nhân tố ảnh hưởng và biện pháp cắt giảm | Đồng tác giả | 2 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 50 | |||||||||||||||
203 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng quan về chi phí logistics của doanh nghiệp | Đồng tác giả | 2 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 50 | |||||||||||||||
204 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số biện pháp tiết kiệm chi phí logistics của Toyota Việt Nam | Tác giả | 4 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 100 | |||||||||||||||
205 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Kỹ thuật giảm chi phí logistics cuả doanh nghiệp | Đồng tác giả | 2 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 50 | |||||||||||||||
206 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chi phí logistics trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Đồng tác giả | 2 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 50 | |||||||||||||||
207 | Nguyễn Thị Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng chi phí vận tải giao nhận của một số mặt hàng thuộc nhóm hàng công nghiệp của Việt Nam | Đồng tác giả | 2 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 50 | |||||||||||||||
208 | Nguyễn Minh Phúc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tổng quan về chi phí sản xuất của doanh nghiệp | Đồng tác giả | 2 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 50 | |||||||||||||||
209 | Nguyễn Minh Phúc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các yếu tố tác động tới chi phí logistics của doanh nghiệp | Đồng tác giả | 2 | NGHIÊN CỨU CHI PHÍ LOGISTICS CỦA DOANHNGHIỆP: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN | Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 50 | |||||||||||||||
210 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | xác định chi phí logistics của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ logictics | Tác giả | 4 | Nghiên cứu chi phí logistics của doanh nghiệp lý luận và thực tiễn | khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 100 | |||||||||||||||
211 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Giải pháp nhằm giảm chi phí vận tải và giao nhận đối với doanh nghiệp sản xuất hàng công nghiệp và chế biến của Việt Nam | Tác giả | 3 | Nghiên cứu chi phí logistics của doanh nghiệp lý luận và thực tiễn | khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 08/2014 | 75 | |||||||||||||||
212 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các phương pháp NCTT có thể áp dụng cho DN XK sang LB NGa | Tác giả | 4 | Hội thảo Hợp tác LB Nga | 10/2014 | 100 | ||||||||||||||||
213 | Phạm Thị Mỹ Dung | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chiến lược đào tạo và phát triển nhân sự trong khu vực kinh tế tư nhân Australia | Đồng tác giả | 2 | Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực từ chiến lược phát triển doanh nghiệp | Khoa QTKD | 09/2015 | 50 | |||||||||||||||
214 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phân tích các hình thức gắn kết đào tạo đại học với thực tiễn tại Trường Đại học Ngoại thương, Hà Nội | Tác giả | 7 | Tăng cường gắn kết đào tạo và nghiên cứu khoa học với thực tiễn | Trường Đại học Ngoại thương | 06/2013 | 35 | |||||||||||||||
215 | Phan Thị Vân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phân bổ thời gian làm việc và đề xuất cơ chế trợ giảng: Nghiên cứu tại Trường Đại học Ngoại thương | Tác giả | 6 | Đổi mới mô hình quản trị của các trường Đại học Khối kinh tế tại Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 08/2013 | 60 | |||||||||||||||
216 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đẩy mạnh hoạt động đào tạo theo hướng kết hợp chặt chẽ giữa những chuyên ngành thế mạnh của Trường Đại học Ngoại thương và nhu cầu thực tế của tỉnh Quảng Ninh tại Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh | Tác giả | 3 | Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý đào tạo tại Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh | Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh | 05/2013 | 15 | |||||||||||||||
217 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đẩy mạnh hoạt động đào tạo theo hướng kết hợp chặt chẽ giữa những chuyên ngành thế mạnh của trường Đại học Ngoại thương và nhu cầu thực tế của tỉnh Quảng Ninh tại trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh | Tác giả | 3 | Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý đào tạo tại Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh | Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh | 05/2013 | 15 |
Home NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NCKH CỦA GIẢNG VIÊN Danh sách GV Viện KT&KDQT viết bài hội thảo khoa học giai...