Danh sách công trình SVNCKH Khoa KT&KDQT gửi dự thi cấp Trường 2017 | |||||
STT | Họ và tên nhóm trưởng: | Lớp hành chính: | GVHD | Tên đề tài nghiên cứu: | Điểm TB |
1 | Vũ Thị Quỳnh Anh | Pháp 2 – K53 Kinh tế đối ngoại | Lê Minh Trâm | Nghiên cứu chi phí logistics của các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tỉnh lân cận | |
2 | Vũ Trần Khánh Linh | A20 – K53 Kinh tế đối ngoại | Vũ Thị Hạnh | RECOMMENDATIONS FOR SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF HOMESTAY TOURISM IN NORTHERN MOUNTAINOUS PROVINCES OF VIETNAM | |
3 | Vũ Thùy Dương | A2 – K54, Thương mại quốc tế | Trịnh Thị Thu Hương | Xây dựng chỉ số đánh giá năng lực logistics của doanh nghiệp logistics tại Việt nam |
|
4 | Nguyễn Thị Tố Uyên | A9 – K53 Kinh tế đối ngoại | Trần Thị Hiền | Nghiên cứu trường hợp điển hình về Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) tại Nhật Bản và Việt Nam | |
5 | Đỗ Thị Ngọc Hà | Anh 5 – Khối 2 – Kinh Tế | Lê Thu Trang | Áp dụng công cụ phí thải và công cụ giấy phép xả thải đối với kiểm soát ô nhiễm không khí từ hoạt động sản xuất điện ở Việt Nam | |
6 | Nguyễn Phương Tú | A23 – K54, Kinh tế đối ngoại |
Nguyễn Thị Hồng Vân | Hoạt động E-logistics trong lĩnh vực TMĐT bán lẻ tại Việt Nam | |
7 | Đỗ Thị Trang | Anh 7 – K52 | Trịnh Thị Thu Hương | Một số vấn đề về áp dụng logistics xanh tại Vinalines logistics |
|
8 | Bùi Mai Phương | A5 – K53 Kinh tế đối ngoại | Nguyễn Thanh Bình | Tác động của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ngành mỹ phẩm đến ý định mua của người tiêu dùng nữ (18-22 tuổi) tại nội thành Hà Nội | |
9 | Trần Khánh Linh | A5 – K55 Kinh tế đối ngoại |
Nguyễn Văn Thoan |
Phân tích ứng dụng thương mại điện tử của nhà bán lẻ Tesco tại thị trường Anh và rút ra bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp bán lẻ ở Việt Nam | |
10 | Hoàng Thiên Long | A4 – K53 Kinh tế đối ngoại | Phan Thị Thu Hiền | Nghiên cứu về thời gian và chi phí thông quan tại Cục Hải quan Thanh Hóa |
|
11 | Phạm Thảo Phương | Trung 2 – K52 Kinh tế đối ngoại | TS Lê Quang Sáng | Nghiên cứu việc học chữ Hán của sinh viên Ngoại Thương và đề xuất giải pháp học chữ Hán hiệu quả dành cho sinh viên | |
12 | Lưu Hồng Ngọc | A3 – K53 Kinh tế đối ngoại | Trần Thị Lương Bình | Quỹ bảo hiểm hưu trí bổ sung tự nguyện: Kinh nghiệm thế giới và đề xuất cho Việt Nam | |
13 | Trần Thị Thùy Dương | A15 – K54 Kinh tế đối ngoại | Trần Bích Ngọc | Hoạt động nhập khẩu phế liệu của Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | |
14 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | Anh 3 – K53 Kinh doanh quốc tế |
Hoàng Thị Đoan Trang | Một số giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng cây keo tai tượng tại Hà Tĩnh | |
15 | Bùi Trung Dũng | Anh 8-KTĐN-K54 | Vũ Thành Toàn | Xu hướng thay đổi tính cách xã hội của nguồn nhân lực Hà Nội trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. | |
16 | Trần Thị Thu Hiền | A8 – K54 Kinh tế đối ngoại | Nguyễn Cương | Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp Việt Nam trong xuất khẩu da giày khi hiệp định thương mại EVFTA có hiệu lực | |
17 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | A24 – K54 Kinh tế đối ngoại | Vũ Hoàng Việt |
Chính sách bảo hộ đối với mặt hàng sữa bột tại Việt Nam giai đoạn 2007-2017 | |
18 | Nguyễn Khánh Linh | Nga 1 Khóa 54 Kinh tế đối ngoại | Trần Bích Ngọc | Xuất khẩu mặt hàng gốm mỹ nghệ Việt Nam vào thị trường Nhật Bản và một số giải pháp | |
19 | Vũ Hương Trà | Pháp 1 – K54 Kinh tế đối ngoại |
Vũ Thị Bích Hải | Vấn đề kinh tế phi thị trường và sự tác động đến các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trong các vụ kiện chống bán phá giá | |
20 | Lê Thị Hà | A2 – K52 Kinh doanh quốc tế |
Nguyễn Thị Việt Hoa | Tìm hiểu chính sách của Nhà nước đối với khu vực kinh tế tư nhân |
Home NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NCKH CỦA SINH VIÊN Danh sách công trình SVNCKH Khoa KT&KDQT gửi dự thi cấp Trường...