– Số Giải nhất: 1
– Số Giải nhì: 3
– Số Giải ba: 7
– Số giải KK: 9
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị |
Nhóm trưởng |
GVHD |
Xếp giải |
1 |
Thực tiễn áp dụng và diễn giải cơ chế Gap-filling theo Điều 7(2) CISG và một số lưu ý đối với Việt Nam |
CS2 |
Hồ Thị Xinh |
ThS. Trần Thanh Tâm |
Nhất |
2 |
Tác động của chương trình giáo dục đại hoc theo định hướng ứng dụng (POHE) đến mức độ phát triển sự nghiệp của sinh viên ĐH KTQD |
Viện KT&KDQT |
Trần Thị Hồng Nhung |
PGS, TS Bùi Anh Tuấn |
Nhì |
3 |
Nghiên cứu về hành vi sử dụng túi nylon của người dân tại Việt Nam |
CS2 |
Trần Hồng Anh |
Nguyễn Thị Phương Chi |
Nhì |
4 |
Xu hướng Homeward trong việc áp dụng và diễn giải phạm vi áp dụng của CISG và một số lưu ý đối với Việt Nam |
CS2 |
Bùi Thanh Mai |
ThS. Trần Thanh Tâm |
Nhì |
5 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tạo động lực tới kết quả học tập các môn chuyên ngành của sinh viên thành phố HN |
Viện KT&KDQT |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
TS. Nguyễn Ngọc Đạt |
Ba |
6 |
Is innovation good for SMEs’ performance? The case of Vietnam |
Viện KT&KDQT |
Nguyễn Duy Nhật Minh |
TS. Cao Thị Hồng Vinh |
Ba |
7 |
Quy định về Sở hữu trí tuệ trong các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới và lưu ý đối với Việt Nam |
Khoa Luật |
Trần Thị Thu Thảo |
TS. Nguyễn Ngọc Hà |
Ba |
8 |
Ảnh hưởng của năng lực động đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
Khoa QTKD |
Hồ Văn Bảo |
PGS. TS. Lê Thái Phong |
Ba |
9 |
Nghiên cứu thực trạng sử dụng mạng xã hội Trung Quốc vào việc học của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung tại một số trường đại học Việt Nam |
Khoa TTTM |
Nguyễn Thu Thủy |
TS. Hoàng Thanh Hương |
Ba |
10 |
Ứng dụng mô hình Omni-channel cho các doanh nghiệp thương mại điện tử nội địa trong lĩnh vực bán lẻ trên địa bàn TP.HCM |
CS2 |
Trần Nguyễn Yến Nhi |
Phạm Thị Châu Quyên |
Ba |
11 |
Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng các sản phẩm sử dụng bao bì xanh của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Khoa KTQT |
Trần Minh Quân |
TS. Chu Thị Mai Phương |
Ba |
12 |
Ý định sử dụng dịch vụ thanh toán di động mobile payment: Nghiên cứu theo mô hình UTAUT2 |
CS2 |
Bùi Nhật Tiên |
Nguyễn Tuấn Dương |
Khuyến khích |
13 |
Nghiên cứu vấn đề phân phối xác suất trên đồ thị |
Khoa Kế toán kiểm toán |
Bùi Thị Ngọc Diễm |
TS. Hà Thị Thu Hiền |
Khuyến khích |
14 |
Hệ thống chuyển tiền không chính thức – Những tác động đối với hệ thống ngân hàng tại Việt Nam |
Khoa Luật |
Nguyễn Thị Tuyết Trang |
ThS Nguyễn Hoàng Mỹ Linh |
Khuyến khích |
15 |
Đo lường khả năng thích ứng cá nhân của sinh viên trên địa bàn Hà Nội |
Viện KT&KDQT |
Nguyễn Trà My |
PGS, TS. Lê Thái Phong |
Khuyến khích |
16 |
Nghiên cứu tác động của tham nhũng tới FDI vào các nước nhận đầu và bài học cho Việt Nam |
Viện KT&KDQT |
Hồ Thị |
TS. Vũ Thị Hạnh |
Khuyến khích |
17 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng tại chuỗi cửa hàng MC Donald Việt Nam với vai trò của biến trung gian là hình ảnh thương hiệu |
CS2 |
Bùi Phan Cúc Nguyệt |
Hà Hiền Minh |
Khuyến khích |
18 |
Tác động của sự biến động tỷ giá hối đoái danh nghĩa USD/VND đến bất ổn kinh tế vĩ mô ở Việt Nam giai đoạn 1990-2019 |
Viện KT&KDQT |
Nguyễn |
ThS. Phạm Xuân Trường |
Khuyến khích |
19 |
Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định xem phim trên các trang phim trực tuyến có bản quyền của sinh viên trên địa bàn Tp. HCM |
CS2 |
Nguyễn Hoàng Thanh Nhã |
Phạm Thị Mai Khanh |
Khuyến khích |
20 |
Kinh nghiệm thu hút khách tham quan của các bảo tàng tại Paris và bài học kinh nghiệm cho các bảo tàng tại Hà Nội |
Khoa Tiếng Pháp |
Đặng Hồng Anh |
TS Đỗ Thị Thu Giang |
Khuyến khích |
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PGS. TS. Lê Thị Thu Thủy