STT | Họ tên | Đơn vị | Tên bài | Hình thức tham gia |
Số trang | Tên tạp chí | Số tạp chí | Thời gian xuất bản |
Giờ quy đổi | |||||||||||||||
1 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Determinants of Vietnamese Listed Firm Performance: Competition, Wage, CEO, Firm Size, Age, and Intenational Trade | tác giả | 19 | Journal of Risk and Financial Management | 12(2) | 4/2019 | 7600 | |||||||||||||||
2 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | A Dataset of Vietnamese Junior High School Students’ Reading Preferences and Habits | đồng tác giả | 12 | Data | 4(49) | 4/2019 | 4800 | |||||||||||||||
3 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đẩy mạnh áp dụng mô hình giảng dạy tình huống nhằm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế | đồng tác giả | 3 | Kinh tế châu Á Thái Bình Dương | tháng 2/2019 | 2/2019 | 240 | |||||||||||||||
4 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đẩy mạnh áp dụng mô hình giảng dạy tình huống nhằm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế | đồng tác giả | 1 | Kinh tế châu Á Thái Bình Dương | tháng 2/2019 | 2/2019 | 80 | |||||||||||||||
5 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đẩy mạnh giảng dạy tình huống tại các cơ sở đào tạo đại học để phát triển nguồn nhân lực logistics và quản lý chuỗi cung ứng cho thị trường lao động Việt Nam | đồng tác giả | 3 | Kinh tế châu Á Thái Bình Dương | tháng 1/2019 | 1/2019 | 240 | |||||||||||||||
6 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đánh giá tác động của tính cách thương hiệu điểm đến tới sự tin tưởng thương hiệu và dự định quay trở lại của du khách quốc tế đến VIỆT NAM | tác giả | 3 | tạp chí Kinh tế Châu á Thái Bình Dương | số chuyên đề, tháng 1, năm 2019 | 1/2019 | 360 | |||||||||||||||
7 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đẩy mạnh giảng dạy tình huống tại các cơ sở đào tạo đại học để phát triển nguồn nhân lực logistics và quản lý chuỗi cung ứng cho thị trường lao động Việt Nam | đồng tác giả | 1 | Kinh tế châu Á Thái Bình Dương | Số Chuyên đề – tháng 1 năm 2019 | 1/2019 | 120 | |||||||||||||||
8 | Phạm Thị Cẩm Anh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | A Meta-Regression Analysis of the Effectiveness of Mosquito Nets for Malaria Control: The Value of Long-Lasting Insecticide Nets | đồng tác giả | 1 | International Journal of Environmental Research and Public Health | 15.3 (2018) | 3/2018 | 400 | |||||||||||||||
9 | Phạm Thị Cẩm Anh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Molecular-channel driven actuator with considerations for multiple configurations and color switching | đồng tác giả | 1 | Nature Communications | 9.1 (2018) | 2/2018 | 400 | |||||||||||||||
10 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chuỗi cung ứng lạnh hoa quả: Kinh nghiệm của Nhật Bản và bài học cho Việt Nam | tác giả | 6 | Kinh tế đối ngoại | 104 | 7/2018 | 480 | |||||||||||||||
11 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Ảnh hưởng của các nhân tố đổi mới sáng tạo tới kết quả của các doanh nghiệp Nhật bản tại Việt Nam | tác giả | 6 | Kinh tế phát triển | 251 5 2018 | 5/2018 | 240 | |||||||||||||||
12 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Mô hình về tác động của tính cách thương hiệu điểm đến tới sự tin tưởng thương hiệu và dự định quay trở lại của du khách | tác giả | 2 | Kinh tế châu Á Thái Bình Dương | số 519, tháng 6/2018 | 6/2018 | 80 | |||||||||||||||
13 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | KHUNG PHÁP LÝ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY HƯỚNG TỚI BẢO VỆ NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | tác giả | 3 | Tạp chí chứng khoán số 233 tháng 3 năm 2018 | số 233 tháng 3 năm 2018 | 3/2018 | 120 | |||||||||||||||
14 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của các quốc gia trong nền kinh tế số | tác giả | 11 | Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới | tháng 1/2018 | 1/2018 | 440 | |||||||||||||||
15 | Vũ Thị Bích Hải | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu về cách thức tuyển dụng chuyên gia nước ngoài ở các chi nhánh công ty đa quốc gia của Nhật Bản tại Việt Nam | tác giả | 7 | Khoa học Thương mại | 116 | 4/2018 | 560 | |||||||||||||||
16 | Vũ Thị Bích Hải | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Sự hấp dẫn của môi trường làm việc tại Việt Nam dưới góc nhìn của chuyên gia nước ngoài theo khía cạnh môi trường văn hoá | tác giả | 6 | Kinh tế đối ngoại | 104 | 5/2018 | 480 | |||||||||||||||
17 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp sữa Việt Nam tiếp cận từ góc độ của người tiêu dùng | đồng tác giả | 2 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 106 | 7/2018 | 160 | |||||||||||||||
18 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chiến tranh thương mại Mỹ – Trung: Phân tích nguyên nhân và dự báo tình hình | đồng tác giả | 3 | Tạp chí Kinh tế Đối ngoại | 109/2018 | 10/2018 | 120 | |||||||||||||||
19 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Exploratory Factor Analysis on determinant factors to tax evasion behavior: Vietnamese personal income tax case | tác giả | 5 | External Economics Review | 108/2018 | 8/2018 | 600 | |||||||||||||||
20 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của các hiệp định đầu tư song phương tới dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam | đồng tác giả | 4 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | Số 91 (02/2017) | 2/2017 | 320 | |||||||||||||||
21 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Lý luận Chính trị của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | tác giả | 3 | Tác động của Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu đến xuất khẩu hang hoá Việt Nam sang Liên Bang Nga | 4 | 4/2017 | 240 | |||||||||||||||
22 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | NIỀM TIN THƯƠNG HIỆU VỚI CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VƯCJ KINH DOANH TRÁI CÂY NHẬP KHẨU Ở VIỆT NAM | đồng tác giả | 2 | KINH TẾ VÀ DỰ BÁO | SÔ 21 | 7/2017 | 160 | |||||||||||||||
23 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Identifying illicit timber trade between Vietnam and China | tác giả | 3 | World Custom Journal | 01/2017 | 3/2017 | 600 | |||||||||||||||
24 | Nguyễn Thị Việt Hoa | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của các hiệp định đầu tư song phương tới dòng vốn FDI vào Việt Nam | đồng tác giả | 26 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 91/2017 | 2/2017 | 2080 | |||||||||||||||
25 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ chế giải quyết tranh chấp Nhà nước – Nhà đầu tư nước ngoài (ISDS) trong hiệp đinh TPP | đồng tác giả | 6 | Tạp chí công thương | Số 4+5 tháng 4/2017 | 4/2017 | 240 | |||||||||||||||
26 | Lữ Thị Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của các hiệp định đầu tư song phương tới dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | đồng tác giả | 4 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 91/2017 | 2/2017 | 160 | |||||||||||||||
27 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Khung pháp lý quản trị công ty hướng tới bảo vệ các nhà đầu tư | tác giả | 4 | Tạp chí tài chính marketing | sô 39, tháng 5 năm 2017 ISN 1859-3690 | 5/2017 | 320 | |||||||||||||||
28 | Phan Thị Vân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Absorptive Capacity and Foreign Direct Investment spillover effects: The case of Vietnam | tác giả | 9 | Yokohama Journal of Social Science | 4 | 1/2017 | 1800 | |||||||||||||||
29 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Planning for development logistics centers in Vietnam and measures to attract investment | đồng tác giả | 3 | Tạp chí | 3 | 3/2017 | 360 | |||||||||||||||
30 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Determinants of Foreign ownership: Evidences from Vietnam listed firms | đồng tác giả | 6 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | số 94 (05/2017) | 5/2017 | 720 | |||||||||||||||
31 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Applying Vector error correction Model to analyze the bi-directional linkage between FDI and pillars of sustainable development in Vietnam | tác giả | 6 | Tạp chí kinh tế đối ngoại | số 96 (2017) | 8/2017 | 720 | |||||||||||||||
32 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xuất khẩu các sản phẩm thủ công mỹ nghệ: thực trạng và triển vọng đối với Việt Nam | tác giả | 10 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | số 100 (2017) | 12/2017 | 800 | |||||||||||||||
33 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Ảnh hưởng của chỉ dẫn địa lý tới sự phát triển bền vững ở khu vực nông thôn của Việt Nam | đồng tác giả | 2 | Kinh tế đối ngoại | Vol 93, No93 | 8/2017 | 160 | |||||||||||||||
34 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xung đột lợi ích giao dịch các bên liên quan | đồng tác giả | 1 | Tạp chí chứng khoán | số 229 tháng 11 năm 2017, Tạp chí Chứng khoán | 11/2017 | 40 | |||||||||||||||
35 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xuất khẩu giày dép của Việt Nam và một số kiến nghị | tác giả | 7 | Tạp chí kinh tế đối ngoại | 100 | 11/2017 | 560 | |||||||||||||||
36 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Gia tăng lợi ích thương mại quốc tế với sáng kiến doanh nghiệp ưu tiên thep TFA (WTO) | đồng tác giả | 3 | Tạp chí KTĐN | 98/2017 | 9/2017 | 240 | |||||||||||||||
37 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | THỐNG KÊ PHẢN CHIẾU TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN TẠI VIỆT NAM | đồng tác giả | 3 | Tạp chí KTĐN | 99/2017 | 10/2017 | 240 | |||||||||||||||
38 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam năm 2016 và triển vọng 2017 | tác giả | 9 | Tạp chí KTĐN | 100/2017 | 11/2017 | 720 | |||||||||||||||
39 | Nguyễn Quang Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xuất khẩu điện thoại và linh kiện điện thoại của Việt Nam sang thị trường Ấn Độ và một số vấn đề đặt ra | tác giả | 8 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | số 97/2017 | 8/2017 | 640 | |||||||||||||||
40 | Nguyễn Quang Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thương mại hàng hóa Việt Nam-ASEAN và nhập siêu của Việt Nam từ thị trường này | tác giả | 8 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | số 98/2017 | 9/2017 | 640 | |||||||||||||||
41 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng năng lực cạnh tranh của ngành dịch vụ logistics Việt Nam trong bối cảnh hội nhập | tác giả | 6 | Tạp chí Khoa học TM | Số 112a | 12/2017 | 240 | |||||||||||||||
42 | Nguyễn hồng Trà My | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Logistics companies’ products competitiveness provision in relation to implementation of the Free Trade Agreement between the Vietnam and the Eurasian Economic Union | đồng tác giả | 3 | Тhe Territory of New Opportunities | No 3. 2017 | 11/2017 | 600 | |||||||||||||||
43 | Bùi Duy Linh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Năng lực cạnh tranh ngành dịch vụ logistics Việt Nam trong bối cảnh AEC | tác giả | 4 | Tạp chí Nghiên cứu thương mại | 29&30 Tháng 10 + 12/2017 | 10/2017 | 320 | |||||||||||||||
44 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Balance work – life and commitment to the work of lecturers | tác giả | 2 | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 27 | 9/2017 | 160 | |||||||||||||||
45 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Determinants to tax evasion behaviors in Vietnam | tác giả | 5 | Journal of Management and Sustainability | Vol 7/4/2017 | 12/2017 | 1000 | |||||||||||||||
46 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The two-way linkage between foreign direct investment and environmental quality in Vietnam – from sectoral persectives | tác giả | 5 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 80/2016 | 6/2016 | 600 | |||||||||||||||
47 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số đề xuất phát triển thị trường lao động Việt Nam khi Việt Nam gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) | tác giả | 5 | tạp chí Kinh tế đối ngoại | 79 | 2/2016 | 400 | |||||||||||||||
48 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | CHI PHÍ THÔNG QUAN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI VIỆT NAM | đồng tác giả | 8 | Tạp chi Kinh tế đối ngoại | Tap chi KTDN so 78 thang 2/2016. | 2/2016 | 320 | |||||||||||||||
49 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | 2. Một số tiêu chí đánh giá hoạt động giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan trên thế giới và thực tiễn tại Việt Nam | đồng tác giả | 5 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 82 | 5/2016 | 200 | |||||||||||||||
50 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Mô hình thương mại hóa sáng chế và một số gợi ý cho các doanh nghiệp việt nam | tác giả | 2 | Tạp chí tài chính | Vol1, tháng 5/2016 | 5/2016 | 80 | |||||||||||||||
51 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The new evolution of protection of geographical indications | tác giả | 5 | VNU Journal of Science: Policy and Management Studies | Vol32, 1/2016 | 4/2016 | 600 | |||||||||||||||
52 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của tài sản trí tuệ địa phương đến sự hài lòng của du khách tại việt nam | tác giả | 2 | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 04/2016 | 4/2016 | 160 | |||||||||||||||
53 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Kiểm soát chỉ dẫn địa lý của Việt Nam trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU: nghiên cứu trường hợp nước mắm Phú Quốc | đồng tác giả | 4 | Tạp chí Khoa học Thương mại | 93/2016 | 6/2016 | 320 | |||||||||||||||
54 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Network and firm performance under balanced scorecard approach | đồng tác giả | 6 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 83/2016 | 4/2016 | 720 | |||||||||||||||
55 | Nguyễn hồng Trà My | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chuỗi cung ứng xanh thuỷ sản Việt Nam: thực trạng và giải pháp | đồng tác giả | 3 | Tạp chí kinh tế đối ngoại | 85 | 12/2016 | 240 | |||||||||||||||
56 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thu hút dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài – dòng cacbon thấp từ Liên minh Châu Âu: định hướng và hàm ý chính sách đối với Việt Nam | tác giả | 6 | Tạp chí Nghiên cứu châu Âu | Số 10 (193) 2016 | 10/2016 | 480 | |||||||||||||||
57 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Làm gì để khách du lịch nước ngoài quay trở lại Việt Nam? | tác giả | 3 | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 15 | 7/2016 | 240 | |||||||||||||||
58 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách liên quan đến lao động tại Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | đồng tác giả | 3 | Tap chí Kinh tế Đối ngoại | 8/2016 | 8/2016 | 120 | |||||||||||||||
59 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Vietnamese Vietnam’s footwear export: The direction of trade and determinants of firms’ market penetration | tác giả | 16 | External Economic Review | 87 | 12/2016 | 1920 | |||||||||||||||
60 | Lữ Thị Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tăng cường áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại tại Việt Nam | tác giả | 4 | Tạp chí Tài chính | 647(12/2016) | 12/2016 | 160 | |||||||||||||||
61 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Bước tiến mới trong bảo hộ chỉ dẫn địa lý | tác giả | 5 | Chính sách và quản lý | Tập 32 số 1 | 6/2016 | 400 | |||||||||||||||
62 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xung đột bảo hộ chỉ dẫn địa lý và nhãn hiệu trong hiệp định TPP | tác giả | 5 | Luật học | Tập 30 số 2 | 6/2016 | 400 | |||||||||||||||
63 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Study of foreign branded dairy products in Vietnam | tác giả | 13 | Journal of Vietnam socio-economic development | 4 | 9/2016 | 1040 | |||||||||||||||
64 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách liên quan đến lao động tại Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | đồng tác giả | 5 | Tạp chí kinh tế đối ngoại | 84 | 7/2016 | 400 | |||||||||||||||
65 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Sự hài lòng với dịch vụ bảo hiểm nhân thọ | đồng tác giả | 5 | Kinh tế dự báo | 20 | 8/2016 | 400 | |||||||||||||||
66 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu việc sử dụng đại sứ thương hiệu trong quảng cáo | tác giả | 5 | JOURNAL OF VIETNAM SOCIO ECONOMIC DEVELOPMENT | 11 | 11/2016 | 400 | |||||||||||||||
67 | Nguyễn Quang Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xuất khẩu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam. | tác giả | 6 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | Số 85/2016 | 10/2016 | 480 | |||||||||||||||
68 | Trịnh Thị Thu Hương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Impact of transportation costs on Vietnam textile export | đồng tác giả | 3 | Tạp chí KTĐN | 87/2016 | 11/2016 | 360 | |||||||||||||||
69 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đổi mới kinh tế và chính sách thu hút đầu tư trưc tiếp nước ngoài (FDI) của nhóm nước Campuchia, Lào, Mianma và Việt nam (CLMV) và một số vấn đề đặt ra cho Việt Nam | đồng tác giả | 10 | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế | Sô 3 | 3/2016 | 400 | |||||||||||||||
70 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào một số ngành dịch vụ tại ASEAN và vấn đề đặt ra cho Việt Nam | tác giả | 10 | Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới | 3 | 3/2016 | 400 | |||||||||||||||
71 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Localizing foreign firms in Vietnam through analysing agglomeration economies | tác giả | 12 | External Economics Review | 72 | 4/2015 | 480 | |||||||||||||||
72 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hiệp định tạo thuận lợi hóa thương mại của WTO: Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam | đồng tác giả | 5 | Kinh tế đối ngoại | 71 | 2/2015 | 400 | |||||||||||||||
73 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Technology institutions in small producers’ clusters: case studies of craft villages in northern Vietnam | đồng tác giả | 4 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 6/2015 | 6/2015 | 480 | |||||||||||||||
74 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của Marketing cộng đồng đối với phát triển du lịch bền vững ở Cù Lao Chàm (hội An) | đồng tác giả | 4 | Kinh tế đối ngoại | 75/2015 | 10/2015 | 160 | |||||||||||||||
75 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI PHÁT TRIỂN CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH TẠI VIỆT NAM | tác giả | 5 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 78 | 12/2015 | 400 | |||||||||||||||
76 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI PHÁT TRIỂN CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH TẠI VIỆT NAM | tác giả | 5 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 78 | 11/2015 | 400 | |||||||||||||||
77 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI PHÁT TRIỂN CHUỖI CUNG ỨNG LẠNH TẠI VIỆT NAM | tác giả | 5 | tạp chí Kinh tế đối ngoại | 78 | 11/2015 | 400 | |||||||||||||||
78 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số lưu ý khi soạn thảo và đàm phán các điều khoản chính trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế | tác giả | 5 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 71 | 3/2015 | 400 | |||||||||||||||
79 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ chế chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong các FTA và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam | tác giả | 3 | Tạp chí Nghiên cứu thương mại | 13&14 | 4/2015 | 240 | |||||||||||||||
80 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đầu tư trực tiếp của Nhật Bản và phát triển mạng lưới sản xuất trong ngành công nghiệp chế tạo tại Đông Á | tác giả | 9 | Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á | 3/2015 | 3/2015 | 360 | |||||||||||||||
81 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Công ước Rotterdam 2009 và lợi ích của Việt Nam khi gia nhập Công ước này | tác giả | 5 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 65 | 7/2014 | 400 | |||||||||||||||
82 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nhận định của doanh nghiệp Việt Nam về Công ước Rotterdam 2009 | tác giả | 5 | Tạp Chí Kinh Tế Đối Ngoại | 61 | 1/2014 | 400 | |||||||||||||||
83 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Does World Trade Organization (WTO) membership account for the increase in FDI inflows to Vietnam? What about other factors? | tác giả | 7 | Tạp chí kinh tế đối ngoại | 59/2013 | 1/2014 | 840 | |||||||||||||||
84 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The effect of GATT/WTO on Export and Import Price Volatility | đồng tác giả | 15 | The World Economy | 2014 | 10/2014 | 6000 | |||||||||||||||
85 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | FDI inflows and trade imbalances: evidence from developing countries | đồng tác giả | 23 | The European Journal of Comparative Economics | 11 | 3/2014 | 4600 | |||||||||||||||
86 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Determinants to the existence of foreign firms in Vietnam | tác giả | 27 | The WTI working paper | 2 | 7/2014 | 5400 | |||||||||||||||
87 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Applying gravity model to analyze trade activities of Vietnam | đồng tác giả | 16 | External Economics Review | 69 | 12/2014 | 1280 | |||||||||||||||
88 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Determinants of foreign firm existence in Vietnam | tác giả | 21 | External Economics Review | 65 | 5/2014 | 1680 | |||||||||||||||
89 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The stucture-conduct-performance paradigm revisited: an empirical analysis for Vietnamese firms | đồng tác giả | 12 | External Economics Review | 69 | 12/2014 | 960 | |||||||||||||||
90 | Nguyễn Hải Ninh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một sự khảo sát về FDI và tăng trưởng tại Việt Nam | đồng tác giả | 8 | Tạp chí Kinh tế và phát triển | 206(II) | 8/2014 | 640 | |||||||||||||||
91 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đảm bảo an ninh chuỗi cung ứng quốc tế bằng giải pháp thông tin | tác giả | 13 | Vietnam Logistics Review | 5/2014 | 10/2014 | 1040 | |||||||||||||||
92 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động lan tỏa của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tới các doanh nghiệp trong nước dẫn chứng từ ngành công nghiệp sản xuất Việt Nam | đồng tác giả | 2 | Kinh tế đối ngoại | 68 | 9/2014 | 160 | |||||||||||||||
93 | Đinh Hoàng Minh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động lan tỏa của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tới các doanh nghiệp trong nước: dẫm chứng từ ngành công nghiệp sản xuất Việt Nam | đồng tác giả | 2 | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 68/2014 | 9/2014 | 160 | |||||||||||||||
94 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Điều chỉnh chính sách thu hút FDI tới các doanh nghiệp trong nước: dẫn chứng từ ngành công nghiệp sản xuất Việt Nam | tác giả | 9 | Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc | 7/2014 | 7/2014 | 1080 | |||||||||||||||
95 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Participation of non-state actor formulation of trade policy in Vietnam) | đồng tác giả | 4 | External Economic Review | 65/2014 | 10/2014 | 240 | |||||||||||||||
96 | Nguyễn Thu Hằng | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Sự tham gia của doanh nghiệp vào quá trình hoạch định chính sách thương mại | đồng tác giả | 3 | Tạp chí Kinh tế và dự báo | 5/2014 | 5/2014 | 360 | |||||||||||||||
97 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tác động của việc gia nhập tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) tới dòng vốn Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam | tác giả | 9 | Kinh tế đối ngoại | 58/2013 | 9/2013 | 90 | |||||||||||||||
98 | Nguyễn Thị Xuân Hường | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Does Advertising reduce firms’ markup? Implication for SMEs in Vietnam | đồng tác giả | 3 | External Economics Review | 1 | 7/2013 | 45 | |||||||||||||||
99 | Phan Thị Vân | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số nét chính về Đầu tư trực tiếp nước ngoài năm 2012 | tác giả | 6 | Kinh tế đối ngoại | 55/2013 | 1/2013 | 60 | |||||||||||||||
100 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Does Advertising Reduce Firms’ Markup? Implications for Small and Medium – Sized Firms in Vietnam | đồng tác giả | 3 | Tạp chí kinh tế đối ngoại | Tháng 3/2013 | 3/2013 | 45 | |||||||||||||||
101 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phân bổ tổn thất chung trong bảo hiểm hàng hải | tác giả | 3 | Vietnam Shipper | Số 100, tháng 1+2/2013 | 2/2013 | 30 | |||||||||||||||
102 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Trung tâm logistics thành tố cốt lõi của hệ thống logistics | tác giả | 4 | Vietnam Logistics Review | Số 65+67, tháng 3+5/2013 | 3/2013 | 40 | |||||||||||||||
103 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số đề xuất về tăng cường tính thực tiễn trong đào tạo đại học tại trường Đại học Ngoại Thương | đồng tác giả | 8 | Kinh tế đối ngoại số 55/2013 | 55/2013 | 3/2013 | 80 | |||||||||||||||
104 | Phan Thị Thu Hiền | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thuận lợi hóa thương mại trong khuôn khổ hội nhập ASEAN: Từ cam kết đến chương trình hành động của Việt Nam | tác giả | 10 | Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới | Số 2(202) | 2/2013 | 100 | |||||||||||||||
105 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách giải quyết tranh chấp tên miền thống nhất và các vấn đề đặt ra với doanh nghiệp Việt Nam | đồng tác giả | 10 | Nghiên cứu lập pháp | 15 (247) | 8/2013 | 100 | |||||||||||||||
106 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Việt Nam với việc đàm phán về Quyền SHTT trong khuôn khổ hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương | tác giả | 9 | Nghiên cứu lập pháp | 01(233) | 1/2013 | 90 | |||||||||||||||
107 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | International Export Flows of Vietnam: A Gravity Model Approach | tác giả | 25 | Brussels Economic Review | Vol 56 Issue 1 | 12/2013 | 1250 | |||||||||||||||
108 | Trần Thị Ngọc Quyên | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đặc điểm chính sách đầu tư quốc gia và thách thức đối với các quốc gia đang phát triển trong quá trình thu hút FDI | tác giả | 9 | Kinh tế đối ngoại | 3/2013 | 3/2013 | 90 |
Home NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NCKH CỦA GIẢNG VIÊN Danh sách các bài báo của GV Viện KT&KDQT giai đoạn 2013-2019