Chương trình đào tạo Chất lượng cao Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

8512

Chương trình đào tạo Chất lượng cao Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại.

1. Mục tiêu đào tạo
Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức, kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế đối ngoại.
2. Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:
* Về kiến thức:
(1) Xây dựng thế giới quan khoa học, phương pháp luận khoa học, phương pháp tư duy logic;
(2) Giải thích quan điểm, đường lối chính sách của Đảng, tư tưởng Hồ Chí Minh, hệ thống pháp luật Việt Nam và quốc tế;
(3) Mô tả các mô hình, phương pháp toán ứng dụng trong kinh tế đối ngoại;
(4) Ứng dụng các mô hình kinh tế lượng trong kinh tế đối ngoại;
(5) Phân tích, giải thích các hiện tượng kinh tế, nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô, mối quan hệ giữa các biến số kinh tế vĩ mô, chính sách thương mại quốc tế và nghiên cứu động cơ, hành vi của cá nhân và doanh nghiệp;
(6) Phân tích các cách thức ra quyết định trong doanh nghiệp, nguyên tắc kế toán và hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp;
(7) Phân tích các quy luật chung về tài chính, tiền tệ và cơ chế vận hành của hệ thống tài chính;
(8) Phân tích tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh và các chức năng quản trị;
(9) Áp dụng phương thức giao dịch thương mại quốc tế, phương thức vận tải và logistics, quy trình bảo hiểm và quản lý rủi ro và xác lập quyền sở hữu trí tuệ;
(10) Áp dụng chiến lược và phương thức đầu tư, kinh doanh quốc tế;
(11) Áp dụng thiết lập chiến lược marketing và các quyết định marketing mix trên phạm vi quốc tế nhằm duy trì quan hệ khách hàng.
* Về kỹ năng:
– Kỹ năng chuyên môn:
(12) Tổng hợp & phân tích dữ liệu;
(13) Lập luận và giải quyết vấn đề;
(14) Đàm phán.
– Kỹ năng bổ trợ (chung):
Tự học, tự nghiên cứu, làm việc nhóm, lập kế hoạch, giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin.
* Về ngoại ngữ, tin học:
(15) Sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014);
(16) Thành thạo tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)
* Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm:
(1) Có năng lực tự ra quyết định và tự chịu trách nhiệm về chuyên môn.
(2) Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; Trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc;
(3) Có ý thức phục vụ nhân dân;
(4) Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể.
3. Nội dung chương trình đào tạo

  1. Nội dung chương trình đào tạo
TT Tên học phần

Unit / Subject

học phần

Code

Số

tín chỉ

I Khối kiến thức giáo dục đại cương   47
1.                    Triết học Mác – Lênin

Marxist – Leninist Philosophy

TRIE114 3
2.                    Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist- Leninist Political Economy

TRIE115 2
3.                    Chú nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

TRIE116 2
4.                    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

TRIE117 2
5.                    Tư tưởng Hồ Chí Minh

Hochiminh’s Ideology

TRIE104 2
6.                    Toán cao cấp

Advanced Mathematics

TOA205 3
7. Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Probability and Statistics

TOA201 3
8.                    Pháp luật đại cương và những vấn đề pháp luật, đạo đức trong kinh doanh

Introduction to Law and Legal, ethical issues in business

PLU105 3
9. Tin học đại cương

Information Systems and Technologies

TIN202 3
10.               Phát triển kỹ năng

Study skills

PPH101 3
11. Ngoại ngữ 1

English 1 (English for Academic Study 1)

TAN141

 

3
12. Ngoại ngữ 2

English 2 (English for Academic Study 2)

TAN142

 

3
13.               Ngoại ngữ 3

English 3 (English for Higher Education 1)

TAN241

 

3
14. Ngoại ngữ 4

English 4 (English for Higher Education 2)

TAN242

 

3
15.               Ngoại ngữ 5

English 5 (Business Communication)

TAN342

 

3
16.               Ngoại ngữ 6

English 6 (English for Business Contracts)

TAN441

 

3
17.               Logic học và Phương pháp học tập, Nghiên cứu khoa học

Logics, study skills and research methods

TRI201 3
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   90
2.1 Kiến thức cơ sở  (khối ngành/ngành)   24
18. Kinh tế vi mô 1

Microeconomics 1

KTE202 3
19. Kinh tế vĩ mô 1

Macroeconomics1

KTE204 3
20.               Lịch sử các học thuyết kinh tế

History of Economic Theories

KTE301 3
21. Kinh tế lượng

Econometrics

KTE309 3
22.               Kinh tế kinh doanh

Business Economics

KTE312 3
23.               Kinh tế quốc tế

 International Economics

KTE308 3
24. Chính sách thương mại quốc tế

International Trade Policy

TMA301 3
25. Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

KET201 3
2.2 Kiến thức ngành   24
2.2.1 Học phần bắt buộc   18
26. Lý thuyết Tài chính

Principles of Finance

TCH302 3
27. Kinh tế vi mô 2

Microeconomics Advanced

KTE401 3
28. Kinh tế vĩ mô 2

Macroeconomics Advanced

KTE402 3
29. Kinh tế phát triển

Development Economics

KTE406 3
30. Marketing căn bản

Principles of Marketing

MKT302 3
31. Tiền tệ và Ngân hàng

Money and Banking

TCH303 3
2.2.2 Học phần tự chọn (chọn 2 học phần)   6
32. Nguyên lý thống kê kinh tế

Business Statistics

TOA301 3
33. Thị trường tài chính và các định chế tài chính

Financial Markets and Institutions

TCH401 3
34. Kinh tế công cộng

Economics of Public Sector

KTE407 3
35. Kinh tế môi trường

Environmental Economics

KTE404 3
2.3 Kiến thức chuyên ngành 30
2.3.1 Học phần bắt buộc 24
36. Quản trị học

Management

QTR303 3
37. Kinh doanh quốc tế

International business

KDO307 3
38. Marketing quốc tế

International Marketing

MKT401 3
39. Sở hữu trí tuệ

Intellectual property

TMA408 3
40. Logistics và vận tải quốc tế

Logistics and International Transportation

TMA305 3
41. Giao dịch thương mại quốc tế

International Business

TMA302 3
42. Đầu tư quốc tế

International Investment

DTU310 3
43. Quản lý rủi ro và bảo hiểm

Insurance and Risk management

TMA308 3
2.3.2 Học phần tự chọn (chọn 2 học phần)   6
44. Tài chính quốc tế

International Finance

TCH414 3
45. Đàm phán

Negotiation and conflict management

KDO302 3
46. Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

Business customer relationship

MKT402 3
47. Thuế và Hệ thống Thuế

Taxation

TMA320 3
48. Quản trị Nguồn nhân lực

Human Resource Management

QTR403 3
49. Phân tích và đầu tư chứng khoán

Securities Analysis and Investments

DTU401 3
50. Kế toán Quản trị

Managerial Accounting

KET310 3
51. Thương mại điện tử

E-commerce

TMA306 3
52. Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

TCH321 3
53. Thanh toán quốc tế

International payment

TCH412 3
2.4 Thực tập giữa khóa – Internship KTE501 3
2.5 Học phần tốt nghiệp – Graduation (Chọn 1 trong 2 tự chọn)   9
2.5.1 Tự chọn có điều kiện- Conditional Option 9
54. Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

KTE512 9
2.5.2 Tự chọn – Option 9
55. Phương pháp và thực hành nghiên cứu khoa học

Applied Research Methodology

PPH102 3
56. Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Graduation Project

KTE511 6
  TỔNG CỘNG   137