Chương trình đào tạo Chất lượng cao Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại.
Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức, kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế đối ngoại.
2. Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:
* Về kiến thức:
(1) Xây dựng thế giới quan khoa học, phương pháp luận khoa học, phương pháp tư duy logic;
(2) Giải thích quan điểm, đường lối chính sách của Đảng, tư tưởng Hồ Chí Minh, hệ thống pháp luật Việt Nam và quốc tế;
(3) Mô tả các mô hình, phương pháp toán ứng dụng trong kinh tế đối ngoại;
(4) Ứng dụng các mô hình kinh tế lượng trong kinh tế đối ngoại;
(5) Phân tích, giải thích các hiện tượng kinh tế, nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô, mối quan hệ giữa các biến số kinh tế vĩ mô, chính sách thương mại quốc tế và nghiên cứu động cơ, hành vi của cá nhân và doanh nghiệp;
(6) Phân tích các cách thức ra quyết định trong doanh nghiệp, nguyên tắc kế toán và hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp;
(7) Phân tích các quy luật chung về tài chính, tiền tệ và cơ chế vận hành của hệ thống tài chính;
(8) Phân tích tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh và các chức năng quản trị;
(9) Áp dụng phương thức giao dịch thương mại quốc tế, phương thức vận tải và logistics, quy trình bảo hiểm và quản lý rủi ro và xác lập quyền sở hữu trí tuệ;
(10) Áp dụng chiến lược và phương thức đầu tư, kinh doanh quốc tế;
(11) Áp dụng thiết lập chiến lược marketing và các quyết định marketing mix trên phạm vi quốc tế nhằm duy trì quan hệ khách hàng.
* Về kỹ năng:
– Kỹ năng chuyên môn:
(12) Tổng hợp & phân tích dữ liệu;
(13) Lập luận và giải quyết vấn đề;
(14) Đàm phán.
– Kỹ năng bổ trợ (chung):
Tự học, tự nghiên cứu, làm việc nhóm, lập kế hoạch, giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin.
* Về ngoại ngữ, tin học:
(15) Sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014);
(16) Thành thạo tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)
* Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm:
(1) Có năng lực tự ra quyết định và tự chịu trách nhiệm về chuyên môn.
(2) Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; Trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc;
(3) Có ý thức phục vụ nhân dân;
(4) Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể.
3. Nội dung chương trình đào tạo
- Nội dung chương trình đào tạo
TT | Tên học phần
Unit / Subject |
Mã
học phần Code |
Số
tín chỉ |
|
I | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 47 | ||
1. | Triết học Mác – Lênin
Marxist – Leninist Philosophy |
TRIE114 | 3 | |
2. | Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist- Leninist Political Economy |
TRIE115 | 2 | |
3. | Chú nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism |
TRIE116 | 2 | |
4. | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of the Communist Party of Vietnam |
TRIE117 | 2 | |
5. | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Hochiminh’s Ideology |
TRIE104 | 2 | |
6. | Toán cao cấp
Advanced Mathematics |
TOA205 | 3 | |
7. | Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Statistics |
TOA201 | 3 | |
8. | Pháp luật đại cương và những vấn đề pháp luật, đạo đức trong kinh doanh
Introduction to Law and Legal, ethical issues in business |
PLU105 | 3 | |
9. | Tin học đại cương
Information Systems and Technologies |
TIN202 | 3 | |
10. | Phát triển kỹ năng
Study skills |
PPH101 | 3 | |
11. | Ngoại ngữ 1
English 1 (English for Academic Study 1) |
TAN141
|
3 | |
12. | Ngoại ngữ 2
English 2 (English for Academic Study 2) |
TAN142
|
3 | |
13. | Ngoại ngữ 3
English 3 (English for Higher Education 1) |
TAN241
|
3 | |
14. | Ngoại ngữ 4
English 4 (English for Higher Education 2) |
TAN242
|
3 | |
15. | Ngoại ngữ 5
English 5 (Business Communication) |
TAN342
|
3 | |
16. | Ngoại ngữ 6
English 6 (English for Business Contracts) |
TAN441
|
3 | |
17. | Logic học và Phương pháp học tập, Nghiên cứu khoa học
Logics, study skills and research methods |
TRI201 | 3 | |
2 | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 90 | ||
2.1 | Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) | 24 | ||
18. | Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1 |
KTE202 | 3 | |
19. | Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics1 |
KTE204 | 3 | |
20. | Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic Theories |
KTE301 | 3 | |
21. | Kinh tế lượng
Econometrics |
KTE309 | 3 | |
22. | Kinh tế kinh doanh
Business Economics |
KTE312 | 3 | |
23. | Kinh tế quốc tế
International Economics |
KTE308 | 3 | |
24. | Chính sách thương mại quốc tế
International Trade Policy |
TMA301 | 3 | |
25. | Nguyên lý kế toán
Principles of Accounting |
KET201 | 3 | |
2.2 | Kiến thức ngành | 24 | ||
2.2.1 | Học phần bắt buộc | 18 | ||
26. | Lý thuyết Tài chính
Principles of Finance |
TCH302 | 3 | |
27. | Kinh tế vi mô 2
Microeconomics Advanced |
KTE401 | 3 | |
28. | Kinh tế vĩ mô 2
Macroeconomics Advanced |
KTE402 | 3 | |
29. | Kinh tế phát triển
Development Economics |
KTE406 | 3 | |
30. | Marketing căn bản
Principles of Marketing |
MKT302 | 3 | |
31. | Tiền tệ và Ngân hàng
Money and Banking |
TCH303 | 3 | |
2.2.2 | Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) | 6 | ||
32. | Nguyên lý thống kê kinh tế
Business Statistics |
TOA301 | 3 | |
33. | Thị trường tài chính và các định chế tài chính
Financial Markets and Institutions |
TCH401 | 3 | |
34. | Kinh tế công cộng
Economics of Public Sector |
KTE407 | 3 | |
35. | Kinh tế môi trường
Environmental Economics |
KTE404 | 3 | |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành | 30 | ||
2.3.1 | Học phần bắt buộc | 24 | ||
36. | Quản trị học
Management |
QTR303 | 3 | |
37. | Kinh doanh quốc tế
International business |
KDO307 | 3 | |
38. | Marketing quốc tế
International Marketing |
MKT401 | 3 | |
39. | Sở hữu trí tuệ
Intellectual property |
TMA408 | 3 | |
40. | Logistics và vận tải quốc tế
Logistics and International Transportation |
TMA305 | 3 | |
41. | Giao dịch thương mại quốc tế
International Business |
TMA302 | 3 | |
42. | Đầu tư quốc tế
International Investment |
DTU310 | 3 | |
43. | Quản lý rủi ro và bảo hiểm
Insurance and Risk management |
TMA308 | 3 | |
2.3.2 | Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) | 6 | ||
44. | Tài chính quốc tế
International Finance |
TCH414 | 3 | |
45. | Đàm phán
Negotiation and conflict management |
KDO302 | 3 | |
46. | Quan hệ khách hàng trong kinh doanh
Business customer relationship |
MKT402 | 3 | |
47. | Thuế và Hệ thống Thuế
Taxation |
TMA320 | 3 | |
48. | Quản trị Nguồn nhân lực
Human Resource Management |
QTR403 | 3 | |
49. | Phân tích và đầu tư chứng khoán
Securities Analysis and Investments |
DTU401 | 3 | |
50. | Kế toán Quản trị
Managerial Accounting |
KET310 | 3 | |
51. | Thương mại điện tử
E-commerce |
TMA306 | 3 | |
52. | Tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance |
TCH321 | 3 | |
53. | Thanh toán quốc tế
International payment |
TCH412 | 3 | |
2.4 | Thực tập giữa khóa – Internship | KTE501 | 3 | |
2.5 | Học phần tốt nghiệp – Graduation (Chọn 1 trong 2 tự chọn) | 9 | ||
2.5.1 | Tự chọn có điều kiện- Conditional Option | 9 | ||
54. | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation thesis |
KTE512 | 9 | |
2.5.2 | Tự chọn – Option | 9 | ||
55. | Phương pháp và thực hành nghiên cứu khoa học
Applied Research Methodology |
PPH102 | 3 | |
56. | Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Graduation Project |
KTE511 | 6 | |
TỔNG CỘNG | 137 |