STT | Họ tên | Đơn vị | Tên đề tài | Tên sinh viên | Thời gian thực hiện |
Giờ quy đổi | ||||||||||||||||||
1 | Phạm Thị Cẩm Anh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | MỨC SẴN SÀNG CHI TRẢ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG | Đỗ Ngọc Tân | 05/2019 | 150 | ||||||||||||||||||
2 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Vai trò của sự gắn kết thương hiệu với khách hàng và trải nghiệm mua sắm trực tuyến | Đào Thị Hồng Ngát | 05/2019 | 150 | ||||||||||||||||||
3 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The causal relationship between FDI, GDP and Export: An evidence from ASEAN countries | Nguyễn Đức Lộc | 05/2019 | 150 | ||||||||||||||||||
4 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | THE CAUSAL RELATIONSHIP BETWEEN GDP, EXPORT AND FDI: AN EVIDENCE FROM 63 PROVINCES OF VIETNAM | Nguyễn Hà Linh | 05/2019 | 150 | ||||||||||||||||||
5 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | US’ Protectionism under Trump Administration: Direct and Indirect effects on Vietnam | Trần Hà Anh | 05/2019 | 150 | ||||||||||||||||||
6 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu tác động của tham nhũng tới FDI vào các nước nhận đầu tư và bài học cho Việt Nam | Hồ Thị Thúy Quỳnh | 05/2019 | 150 | ||||||||||||||||||
7 | Vũ Hoàng Việt | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách bảo hộ đối với mặt hàng sữa bột tại Việt Nam | Nguyễn Thị Cẩm Tú | 05/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
8 | Vũ Hoàng Việt | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách bảo hộ đối với mặt hàng sữa bột tại Việt Nam | Nguyễn Thị Cẩm Tú | 05/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
9 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoạt động e-logistics trong thương mại điện tử B2C tại Việt Nam | Nguyễn Minh Thúy | 06/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
10 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoàn thiện công tác quản lý chuỗi cung ứng thịt gia súc sạch khu vực nội thành thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Trang | 06/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
11 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu về các mô hình kinh doanh bán lẻ dược phẩm tại Việt Nam phù hợp các các quy định pháp luật liên quan | Lê Việt Hoàng | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
12 | Trần Sỹ Lâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoàn thiện công tác quản lý chuỗi cung ứng thịt gia súc sạch khu vực nội thành TP Hà Nội | Nguyễn Thu Trang | 05/2018 | 30 | ||||||||||||||||||
13 | Trần Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Phân tích các yếu tố của quảng cáo bằng video trên facebook ảnh hưởng đến ý định mua sắm của giới trẻ Hà Nội | Đặng Thị Thu Hà | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
14 | Trần Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Factors influencing the intention to use pirated digital products of university students in Hanoi | Đinh Thị Minh Tâm | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
15 | Trần Thu Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI Ý ĐỊNH MUA SẢN PHẨM TÁI CHẾ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI HÀ NỘI | Nguyễn Duy Nhật Minh | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
16 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên địa bàn Hà Nội về dịch vụ E – Learning | Lê Vũ Thu Hà, Vũ Thị Kim Thanh, Nguyễn Hoài Anh, Nguyễn Thị Hương | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
17 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | RECOMMENDATIONS FOR SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF HOMESTAY TOURISM IN NORTHERN MOUNTAINOUS PROVINCES OF VIETNAM | Vũ Trần Khánh Linh, Nguyễn Thái Hà Trang | 05/2017 | 180 | ||||||||||||||||||
18 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Tac động của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ngành mỹ phẩm đến ý định mua của người tiêu dùng nữ ở HN | Bùi Mai Phương | 08/2017 | 250 | ||||||||||||||||||
19 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng hàng mỹ phẩm xách tay của giới trẻ trên địa bàn Hà Nội | Trần Mỹ Hạnh | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
20 | Lê Minh Trâm | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chi phí logistics của các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tỉnh lân cận | Vũ Thị Quỳnh Anh | 08/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
21 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu sự tác động của thương hiệu cá nhân tới các doanh nghiệp khởi nghiệp ngành du lịch tại Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Trang | 08/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
22 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Ảnh hưởng của tính cách thương hiệu nhãn hàng Zara đến lòng trung thành của khách hàng và bài học cho các doanh nghiệp may mặc thâm nhập vào thị trường Việt Nam | Nguyễn Thanh Thanh Huyền | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
23 | Trần Hải Ly | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Nghiên cứu hoàn thiện mô hình du lịch cộng đồng tại Việt Nam | Nguyễn Hà Thùy | 08/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
24 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hàng rào kĩ thuật trong thương mại quốc tế của một số nước lớn trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Nguyễn Quang Khải | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
25 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng áp dụng các biện pháp kĩ thuật trong thương mại ở Hoa Kì và bài học cho Việt Nam | Nguyễn Thị Hương | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
26 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng các ứng dụng di động về giáo dục của sinh viên Việt Nam | Bùi Thu Huyền | 05/2018 | 80 | ||||||||||||||||||
27 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The impact of alliance portfolio on SMEs’ perfomance in Vietnam | Trần Thị Thu Trang | 07/2018 | 30 | ||||||||||||||||||
28 | Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | The effect of foreign direct investment (FDI) on inequality – adjusted human development index (IHDI) | Phạm Hồng Diên | 07/2018 | 50 | ||||||||||||||||||
29 | Nguyễn Thị Yến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng rau an toàn Hà Nội | Vũ Quỳnh Mai | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
30 | Trần Thanh Phương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam – Những trở ngại và một số đề xuất khắc phục | Phùng Ngọc Quỳnh, Vũ Tá Trường Giang | 05/2018 | 150 | ||||||||||||||||||
31 | Nguyễn Cương | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu da giày của Việt Nam khi EVFTA có hiệu lực | Trần Thị Thu Hiền | 08/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
32 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xuất khẩu mặt hàng gốm mỹ nghệ Việt Nam vào thị trường Nhật Bản và một số giải pháp | Nguyễn Khánh Linh | 06/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
33 | Trần Bích Ngọc | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Hoạt động nhập khẩu phế liệu của Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | Trần Thị Thùy Dương | 06/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
34 | Nguyễn Thanh Bình | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Quảng bá nhãn hiệu nhãn lồng Hưng Yên | Đoàn Trần Hung | 01/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
35 | Hoàng Thị Đoan Trang | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Một số giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng giống cây keo tai tượng tại tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 05/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
36 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xu hướng thay đổi tính cách xã hội của nguồn nhân lực Việt Nam trong bối cảnh hội nhập nền kinh tế toàn cầu | Bùi Trung Dũng | 06/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
37 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Đẩy mạnh xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang Hàn Quốc sau khi ký Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc | Nguyễn Thị Huyền | 06/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
38 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Di chuyển lao động của Việt Nam trong cộng đồng kinh tế ASEAN: Thực trạng và giải pháp | Đỗ Thu Giang; Phạm Vũ Nguyệt Minh | 06/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
39 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Chính sách khuyến khích phát triển xuất khẩu nông sản của một số quốc gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam | Nguyễn Thùy Linh; Lê Thị Linh Ngọc | 06/2017 | 150 | ||||||||||||||||||
40 | Lê Thị Thu Hà | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Mối quan hệ giữa năng lực đổi mới sáng tạo và hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp có vốn đầu tư ước ngoài ở Việt Nam | Phạm Thùy Linh, Hồ Thị Thu Quỳnh, Nguyễn Kim CHi | 12/2015 | 150 | ||||||||||||||||||
41 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Ứng dụng khoa học công nghệ vào việc chăn nuôi bò sữa của Israel và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Ngô Thanh Kim Huệ | 05/2016 | 150 | ||||||||||||||||||
42 | Vũ Thị Hạnh | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Analysis of factors affecting job satisfaction of manual workers in Vietnam: A case study from a garment factory in Northern Vietnam | Nguyễn Lan Anh | 05/2016 | 150 | ||||||||||||||||||
43 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xây dựng thương hiệu thủy sản Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | Nguyễn Thị Ngọc Hà | 08/2016 | 150 | ||||||||||||||||||
44 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng xuất khẩu du lịch của Việt Nam và phát triển du lịch vùng hoang sơ tại tỉnh Bình Định | Nguyễn Trần Huy | 08/2016 | 150 | ||||||||||||||||||
45 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Triển vọng sản xuât và xuất khẩu mặt hàng rau sạch của Việt Nam vào một số thị trường trên thế giới: Thực trạng và giải pháp | Phạm Thị Hải Yến | 08/2016 | 150 | ||||||||||||||||||
46 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Xuất khẩu mặt hàng nông sản ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | Cao Thị Thu Trang | 07/2015 | 150 | ||||||||||||||||||
47 | Vũ Thành Toàn | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Cơ hội và thách thức của ngành dệt may VN khi kí kết hiệp định TPP thành công | Bùi Phương Hà | 07/2015 | 150 | ||||||||||||||||||
48 | Đinh Khương Duy | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện việc giảng dạy và học tập một số môn học nghiệp vụ tại trường Đại học Ngoại thương | Lê Thuý Hằng, Bùi Thanh Hường | 05/2015 | 150 | ||||||||||||||||||
49 | Phạm Văn Chiến | Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | Định giá thương hiệu trong hoạt động M&A (sáp nhập và mua lại): thực trạng và giải pháp cho các doanh nghiệp Việt Nam | Trần Thị Thủy Phương | 05/2013 | 20 |
Home NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NCKH CỦA GIẢNG VIÊN Danh sách GV Viện KT&KDQT hướng dẫn SV NCKH giai đoạn 2013-2019